THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 11/7/2022 đến ngày 17/7/2022)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ:
trung bình 300C; cao 350C, thấp 250C
Độ ẩm
trung bình: 60%, Cao: 65%, Thấp: 55%
Lượng mưa:
tổng số: ………………………………………………………
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng
nóng xen kẽ mưa rào. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
Lúa mùa sớm: Diện tích: 220 ha; GĐST: Hồi xanh -
đẻ nhánh
Lúa mùa trung: Diện tích: 280 ha; GĐST: Mới cấy -
hồi xanh
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Mùa trung (Cấy – hồi
xanh)
|
Ốc bươu vàng
|
0,1
|
1
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1,60
|
8
|
Tuổi 2,3
|
Mùa sớm (Hồi xanh – đẻ nhánh)
|
Ốc bươu vàng
|
0,08
|
1
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2,6
|
16
|
Tuổi 2,3
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Mùa trung
|
Cấy – hồi xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,60
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Mùa sớm
|
Hồi xanh- Đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
46
|
2
|
30
|
14
|
0
|
0
|
0
|
|
|
2,6
|
16
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và
GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc
tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI, NHẬN XÉT
- Trên
lúa mùa sớm, mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ,
ốc bươu vàng hại nhẹ; Rầy các loại xuất hiện rải rác; Chuột hại cục bộ.
VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI:
- Trên lúa
mùa sớm, mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, ốc bươu vàng hại nhẹ; rầy
các loại hại rải rác; Chuột hại cục bộ,
VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
- Trên
lúa mùa sớm, mùa trung: Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh để phòng trừ
kịp thời; Chỉ đạo bón phân thúc đẻ trên những diện tích lúa đã hồi xanh; Tích
cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Tâm
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương
|