I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung
bình: 18 - 200C, Cao: 20 - 240C, Thấp: 12 - 150
C.
Độ ẩm trung bình: 60
- 70%. Cao 85% Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Trong tuần đêm và sáng có sương trời rét, ngày nắng, cây trồng sinh trưởng
phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của
cây trồng và diện tích canh tác:
* Ngô đông: Diện tích: 100 ha. Giai đoạn ST: trỗ cờ, phun râu đến ngậm sữa. Trong đó
ngô sinh khối 60 ha. (một số diện tích ngô nếp đã thu hoạch).
* Rau các loại: 515 ha, trong đó rau họ thập tự: 50 ha. Giai đoạn ST: Mới
gieo, trồng đến phát triển thân lá - Thu hoạch.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên
dịch hại
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ
(con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông (trỗ cờ, phun râu
đến ngậm sữa)
|
Bệnh khô vằn
|
1,8
|
15
|
C1,3
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2,0
|
15
|
C1,3
|
|
|
|
|
Rau ( PT thân lá- Thu hoạch)
|
Bọ nhảy
|
3,8
|
32
|
TT
|
Sâu xanh
|
0,6
|
3,0
|
T2,3,4
|
Sâu tơ
|
2,4
|
22
|
T2,3
|
Bệnh sương mai
|
0,3
|
3,0
|
C1
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 12 đến ngày 18 tháng 12 năm 2022)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ nhảy
|
Rau
|
3,8
|
32
|
3,8
|
Nhẹ: 2,9
TB: 0,9
|
|
|
-2,7
|
|
Hẹp
|
2
|
Sâu xanh
|
0,6
|
3,0
|
3,8
|
Nhẹ:
3,8
|
|
|
-3,9
|
|
Hẹp
|
3
|
Sâu tơ
|
2,4
|
22
|
3,3
|
Nhẹ: 2,1
TB: 1,2
|
|
|
+3,3
|
|
Hẹp
|
4
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
1,8
|
15
|
5,7
|
Nhẹ: 5,7
|
|
|
+4,7
|
|
Hẹp
|
5
|
Đốm lá nhỏ
|
2,0
|
15
|
6,1
|
Nhẹ: 6,1
|
|
|
+3,1
|
|
Hẹp
|
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên ngô:
- Bệnh
khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ.
- Sâu
đục thân đục bắp gây hại nhẹ quy mô hẹp.
* Trên rau họ thập tự:
- Sâu tơ phát sinh, phát triển và gây hại mức
độ hại nhẹ cục bộ hại trung bình trên nhưng diện tích rau súp lơ, su hào, cải
bắp.
- Bọ
nhảy gây hại nhẹ đến trung bình trên những ruộng rau cải canh, cải ngọt mới
gieo.
- Sâu
xanh phát sinh và gây hại nhẹ rải rác
- Bệnh
sương mai phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ trên rau cải bắp, su hào, súp lơ.
2. Biện
pháp xử lý:
* Trên rau: Chỉ phun phòng trừ khi sâu bệnh vượt ngưỡng bằng
các loại thuốc có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên rau. Ưu tiên sử
dụng thuốc có nguồn gốc sinh học, thảo mộc. Chú ý đảm bảo thời gian các ly.
* Trên ngô: Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu, bệnh hại như bệnh khô vằn, bệnh đốm
lá, sâu đục thân.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp
tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tớí:
* Trên ngô:
- Bệnh đốm lá, khô vằn tiếp tục gây hại mức độ hại nhẹ
đến trung bình.
- Rệp
cờ gây hại nhẹ.
+ Ngoài
ra : Các
đối tượng sâu đục thân, đục bắp, chuột, gây hại nhẹ.
* Trên rau: Sâu xanh, bọ nhảy gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh sương mai, thối nhũn gây hại
nhẹ, rải rác.
Người tập
hợp
Đỗ Thị Huyền
|
Ngày 13 tháng 12 năm 2022
Phó Trạm trưởng
(Đã ký)
Trương Thị
Thanh Nga
|