Thứ Hai, 6/5/2024

Thông Báo sâu bệnh kỳ 50 (Số 74/2022). Tam Nông.

Tuần 50. Tháng 12/2022. Ngày 13/12/2022
Từ ngày: 12/12/2022. Đến ngày: 18/12/2022


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG

                                              

Số: 74/BC7N-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 12 tháng 12 đến ngày 18 tháng 12  năm 2022)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 80C, Trung bình: 140C, Cao:160C.

Nhận xét khác: Trong tuần, do ảnh hưởng của không khí lạnh tăng cường trời có mưa phùn buổi sáng có sương mù trời rét đậm, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác.

- Rau họ thập tự: Diện tích 302 ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: PTTL.

    - Ngô đông: Diện Tích 676 ha ; Giống: DK511, 512, DK 9955, NK 4300…………..GĐST: Đóng bắp – kết hạt.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH.

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Rau họ thập tự: PTTL

Bệnh sương mai

1,3

4

Bọ nhảy

2,4

6

Sâu tơ

3,6

10

Sâu xanh

1,1

2,4

Ngô Đông: GĐST:   Đóng bắp – kết hạt.

Bệnh khô vằn

4,2

12,6

Bệnh đốm lá lớn

3,8

8,6

Chuột

0,4

1,2

Sâu đục thân, bắp

4,4

13,4

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 

Bệnh sương mai

Rau họ thập tự: PTTL

1,3

4




Bọ nhảy

2,4

6




Sâu tơ

3,6

10




Sâu xanh

1,1

2,4




Bệnh khô vằn

Ngô Đông: GĐST:   Đóng bắp – kết hạt.

4,2

12,6




Bệnh đốm lá lớn

3,8

8,6




Chuột

0,4

1,2




Sâu đục thân, bắp

4,4

13,4




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh sương mai

Rau họ thập tự: PTTL

1 - 2

4


Hương Nộn, Dân quyền.

2

Bọ nhảy

2 - 4

6


3

Sâu tơ

3,6 - 5

10


4

Sâu xanh

1,1 – 1,8

2,4

-5,5

1

Bệnh khô vằn

Ngô Đông: GĐST:   Đóng bắp – kết hạt.

4,2 – 6,4

12,6

30,9

30,9 ha nhẹ

+18,5

Hương Nộn, Lam Sơn,Vạn Xuân.

2

Bệnh đốm lá lớn

3,8 – 6,2

8,6


3

Chuột

0,4 – 0,8

1,2


4

Sâu đục thân, bắp

4,4 – 7,4

13,4

26,5

26,5 ha nhẹ

+26,5

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

   * Trên ngô Đông:  Bệnh khô vằn nhiễm nhẹ cục bộ nhiễm TB. sâu đục thân, bắp, bệnh đốm lá lớn tiếp tục gây hại mức độ hại nhẹ. Ngoài ra: bệnh đốm lá nhỏ ,sâu cắn lá gây hại nhẹ. Chuột gây hại cục bộ ổ.

* Trên rau thập tự: Sâu xanh bướm trắng gây hại nhẹ cục bộ hại TB. Ngoài ra: bệnh thối nhũn VK, bệnh sương mai, bọ nhảy, sâu khoang, sâu tơ, rệp gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

* Trên ngô thu đông:

- Bệnh khô vằn: Khi ngô nhiễm bệnh có tỷ lệ cây hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục, như: Chevin 5SC, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL,...), pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.

*Trên cây rau:Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, ICM chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau.

- Bọ nhảy: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2, sử dụng các loại thuốc như: Aremec 36EC, Prevathon 35WG, Shertin 3.6EC/ 5.0EC, Trutat 0.32EC, Eagle 5EC, Sokupi 0.36SL, Tasieu 5WG,...

- Sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2, sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Catex 1.8EC (3.6EC), Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Silsau 4EC, Newsodant 5EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên Ngô thu đông: Bệnh khô vằn tiếp tục gây hại nhẹ. Ngoài ra: bệnh đốm lá lớn, Sâu đục thân-bắp , chuột gây hại nhẹ.

* Trên cây rau họ thập tự: Sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai,... xuất hiện trên các loại cây rau họ cải, mức độ nhiễm nhẹ - TB. Ngoài ra sâu tơ, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh thối gốc, bệnh thối vi khuẩn xuất hiện và gây hại rải rác.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương.


NGƯỜI TẬP HỢP

Trần Đức Nam

Ngày 13 tháng 12 năm 2022

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng





Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông Báo sâu bệnh kỳ 49 - 12/2022 Tam Nông 05/12/2022 11/12/2022
Thông báo SVGH tháng 11, dự báo SVGH tháng12 năm 2022 - 12/2022 Tam Nông 01/11/2022 30/11/2022
Thông Báo sâu bệnh kỳ 48 - 11/2022 Tam Nông 28/11/2022 04/12/2022
Thông Báo sâu bệnh kỳ 47 - 11/2022 Tam Nông 21/11/2022 27/11/2022
Thông Báo sâu bệnh kỳ 46 - 11/2022 Tam Nông 14/11/2022 20/11/2022
Thông Báo sâu bệnh kỳ 45 - 11/2022 Tam Nông 07/11/2022 13/11/2022
Thông báo SVGH tháng 10, dự báo SVGH tháng 11 năm 2022 - 11/2022 Tam Nông 01/10/2022 31/10/2022
Thông Báo sâu bệnh kỳ 44 - 11/2022 Tam Nông 31/10/2022 06/11/2022
Thông Báo sâu bệnh kỳ 43 - 10/2022 Tam Nông 24/10/2022 30/10/2022
Thông Báo sâu bệnh kỳ 42 - 10/2022 Tam Nông 17/10/2022 23/10/2022