CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG Số: 74/BC7N-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12 tháng 12 đến ngày 18 tháng 12 năm 2022)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 80C, Trung bình: 140C, Cao:160C.
Nhận xét khác: Trong tuần, do ảnh hưởng của không khí lạnh tăng cường trời có mưa phùn buổi sáng có sương mù trời rét đậm, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác.
- Rau họ thập tự: Diện tích 302 ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: PTTL.
- Ngô đông: Diện Tích 676 ha ; Giống: DK511, 512, DK 9955, NK 4300…………..GĐST: Đóng bắp – kết hạt.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH.
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Rau họ thập tự: PTTL | Bệnh sương mai | 1,3 | 4 | |
Bọ nhảy | 2,4 | 6 | |
Sâu tơ | 3,6 | 10 | |
Sâu xanh | 1,1 | 2,4 | |
Ngô Đông: GĐST: Đóng bắp – kết hạt. | Bệnh khô vằn | 4,2 | 12,6 | |
Bệnh đốm lá lớn | 3,8 | 8,6 | |
Chuột | 0,4 | 1,2 | |
Sâu đục thân, bắp | 4,4 | 13,4 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh sương mai | Rau họ thập tự: PTTL | | | | | | | | | | 1,3 | 4 | |
| | |
|
|
Bọ nhảy | | | | | | | | | | 2,4 | 6 | |
| | |
|
|
Sâu tơ | | | | | | | | | | 3,6 | 10 | |
| | |
|
|
Sâu xanh | | | | | | | | | | 1,1 | 2,4 | |
| | |
|
|
Bệnh khô vằn | Ngô Đông: GĐST: Đóng bắp – kết hạt. | | | | | | | | | | 4,2 | 12,6 | |
| | |
|
|
Bệnh đốm lá lớn | | | | | | | | | | 3,8 | 8,6 | |
| | |
|
|
Chuột | | | | | | | | | | 0,4 | 1,2 | |
| | |
|
|
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 4,4 | 13,4 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh sương mai | Rau họ thập tự: PTTL | 1 - 2 | 4 | | | | |
| | Hương Nộn, Dân quyền. |
2 | Bọ nhảy | 2 - 4 | 6 | | | | |
| |
3 | Sâu tơ | 3,6 - 5 | 10 | | | | |
| |
4 | Sâu xanh | 1,1 – 1,8 | 2,4 | | | | | -5,5 | |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô Đông: GĐST: Đóng bắp – kết hạt. | 4,2 – 6,4 | 12,6 | 30,9 | 30,9 ha nhẹ | | | +18,5 | | Hương Nộn, Lam Sơn,Vạn Xuân. |
2 | Bệnh đốm lá lớn | 3,8 – 6,2 | 8,6 | | | | |
| |
3 | Chuột | 0,4 – 0,8 | 1,2 | | | | |
| |
4 | Sâu đục thân, bắp | 4,4 – 7,4 | 13,4 | 26,5 | 26,5 ha nhẹ | | | +26,5 | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên ngô Đông: Bệnh khô vằn nhiễm nhẹ cục bộ nhiễm TB. sâu đục thân, bắp, bệnh đốm lá lớn tiếp tục gây hại mức độ hại nhẹ. Ngoài ra: bệnh đốm lá nhỏ ,sâu cắn lá gây hại nhẹ. Chuột gây hại cục bộ ổ.
* Trên rau thập tự: Sâu xanh bướm trắng gây hại nhẹ cục bộ hại TB. Ngoài ra: bệnh thối nhũn VK, bệnh sương mai, bọ nhảy, sâu khoang, sâu tơ, rệp gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
* Trên ngô thu đông:
- Bệnh khô vằn: Khi ngô nhiễm bệnh có tỷ lệ cây hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục, như: Chevin 5SC, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL,...), pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
*Trên cây rau:Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, ICM chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau.
- Bọ nhảy: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2, sử dụng các loại thuốc như: Aremec 36EC, Prevathon 35WG, Shertin 3.6EC/ 5.0EC, Trutat 0.32EC, Eagle 5EC, Sokupi 0.36SL, Tasieu 5WG,...
- Sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2, sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Catex 1.8EC (3.6EC), Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Silsau 4EC, Newsodant 5EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên Ngô thu đông: Bệnh khô vằn tiếp tục gây hại nhẹ. Ngoài ra: bệnh đốm lá lớn, Sâu đục thân-bắp , chuột gây hại nhẹ.
* Trên cây rau họ thập tự: Sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai,... xuất hiện trên các loại cây rau họ cải, mức độ nhiễm nhẹ - TB. Ngoài ra sâu tơ, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh thối gốc, bệnh thối vi khuẩn xuất hiện và gây hại rải rác.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 13 tháng 12 năm 2022 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |