Thứ Hai, 6/5/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 52 (Số 52/2022). Hạ Hòa.

Tuần 52. Tháng 12/2022. Ngày 26/12/2022
Từ ngày: 26/12/2022. Đến ngày: 01/01/2023

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 52/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 26 tháng 12 năm 2022


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 26 tháng 12 năm 2022  đến ngày 01 tháng 1 năm 2023)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 18 0C; Cao 27 0C; thấp 15 0C.

- Trong kỳ trời lạnh về đêm, ngày nắng, đêm và sáng sớm có sương ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Mạ: 3 ha; GĐST: 1-2 lá

- Ngô đông: 860 ha; GĐST: Chín sinh lý – thu hoạch. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, CP511, CP 512,....

- Chè: 1699,4 ha; GĐST: Ngủ đông – đốn phớt. Giống: LBP 01,02, TH8, TH11,…

- Rau cải các loại: 260 ha GĐST: Phát triển thân lá -  Thu hoạch: Bắp cải, cải củ, cải mào gà,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

- Cây trồng khác:                                           

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Mạ

Bệnh sinh lý

0,15

1

Rau cải

Bệnh sương mai

1,6

4

Bọ nhảy

5,8

12

Sâu xanh

0,6

2

Ngô

Bệnh khô vằn

0,65

12

Sâu đục thân, bắp

0,3

2


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh sinh lý

Mạ

0,15

1

Bệnh sương mai

Rau cải

1,6

4

Bọ nhảy

5,8

12

Sâu xanh



0,6

2








Bệnh khô vằn

Ngô

0,65

12

Sâu đục thân, bắp



0,3

2









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Mạ

0,15

1

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Đan Thượng,…

2

Bệnh sương mai

Rau cải

1,6

4

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Đan Thượng,…

3

Bọ nhảy

5,8

12

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Đan Thượng,…

4

Sâu xanh

0,6

2

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Đan Thượng,…

5

Bệnh khô vằn

Ngô

0,65

12

10

10

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Tứ Hiệp,…

6

Sâu đục thân, bắp

0,3

2

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Tứ Hiệp,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên mạ: Bệnh sinh lý hại nhẹ.

- Trên rau: Sâu xanh,bệnh sương mai, bọ nhảy hại nhẹ; Bệnh thối nhũn, sâu khoang, sâu xám hại rải rác.

- Trên ngô đông: Bệnh khô vằn, sâu đục thân bắp hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Chuột, sâu keo mùa thu hại cục bộ.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên mạ: Bệnh sinh lý hại nhẹ.

- Trên rau: Sâu xanh,bệnh sương mai, bọ nhảy hại nhẹ; Bệnh thối nhũn, sâu khoang, sâu xám hại rải rác.

- Trên ngô đông: Bệnh khô vằn, sâu đục thân bắp hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Chuột, sâu keo mùa thu hại cục bộ.

* Biện pháp xử lý:

-  Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Đặng Tiến Long

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương