CHI CỤC
TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM
TT& BVTV CẨM KHÊ
Số: 52/TB-TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cẩm Khê, ngày 27 háng
12 năm 2022
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 26 tháng 12/2022 đến ngày 01tháng
01 năm 2023)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 16o C;
Cao: 20o C Thấp: 12oC.
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................
Lượng
mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trời rét, có lúc có mưa. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng
của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa sớm: DT: ha; GĐST: thu hoạch.
- Lúa trung: DT: ha; GĐST: thu hoạch
- Ngô DT: 655 ha; GDST: làm hạt- chín
- Rau : 177 ha,
GĐST: phát triển thân lá- thu hoạch
- Cây chè DT: 720 ha; GĐST: đốn
- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST:
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh
phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau cải
|
Bọ nhảy
|
1.233
|
9.00
|
|
Sâu tơ
|
0.147
|
2.00
|
|
Sâu xanh
|
0.30
|
1.80
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
0.88
|
9.90
|
|
Chuột
|
0.147
|
1.60
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.33
|
6.60
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ
PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 26/12/2022 đến ngày 01 tháng 01 năm 2023)
Giống và giai đoạn
sinh
trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Rau
|
Bọ nhảy
|
1.233
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, TT
|
Sâu tơ
|
0.147
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
0.30
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
0.88
|
9.90
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, TT
|
Chuột
|
0.147
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.33
|
6.60
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI:
1. Tình hình dịch hại:
-
Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ cục bộ hại trung
bình. Sâu đục thân, đục bắp, bệnh sinh lý, đốm lá lớn,… hại rải rác. Chuột hại
cục bộ.
- Trên rau: Sâu xanh bướm trắng,
sâu
tơ, bọ nhảy gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Ngoài ra:
Bệnh sương mai, sâu khoang, rệp, bệnh thối nhũn… gây hại rải
rác.
2. Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo
dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ kịp thời các đối tượng
sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng các biện
pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên cây ngô: Thu hoạch.
- Trên cây rau: Sâu
xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai,... hại nhẹ - TB. Ngoài ra sâu tơ, sâu khoang,
bệnh đốm lá, bệnh thối gốc, bệnh thối nhũn vi khuẩn xuất
hiện và gây hại rải rác.
- Trên mạ: Bệnh sinh lý hại nhẹ. Chuột hại rải rác.
* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục
thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên
bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu
gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
Người tập hợp
Cù Thị Liên
|
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|