Thứ Ba, 30/4/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 01 (Số 02/2023). Phú Thọ.

Tuần 1. Tháng 1/2023. Ngày 04/01/2023
Từ ngày: 02/01/2023. Đến ngày: 08/01/2023

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 02 tháng 01 đến ngày 08 tháng 01 năm 2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 18-190C....Cao: 240C.........Thấp: 130C

Độ ẩm trung bình:  79-81%, Cao: 91%, Thấp: 68%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác:

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Mạ: diện tích: 1 ha; GĐST: Mới gieo - 2 .

- Ngô đông: diện tích: 134,5 ha; giống: LVN 99, LVN 61, DK  6818, CP511; GĐST: Chín sáp - thu hoạch.

- Rau cải: 168 ha;  giống ………; GĐST: Phát triển thân lá - thu hoạch

- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng ….……

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Mạ: Mới gieo - 2 lá

Bệnh sinh lý

 

 

 

Chuột

 

 

 

2. Rau cải: Phát triển thân lá - thu hoạch

Bọ nhảy

0.867

8.00

 

Sâu xanh

0.133

1.00

 

3. Ngô đông: Chín sáp - thu hoạch

Bệnh khô vằn

0.553

6.70

 

Chuột

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

1. Mạ: Mới gieo - 2 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ nhảy

2. Rau cải: Phát triển thân lá - thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.867

8.00

 

 

 

 

 

 

Sâu xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

1.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3. Ngô đông: Chín sáp - thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.553

6.70

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

1. Mạ: Mới gieo - 2 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã

2

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã

1

Bọ nhảy

2. Rau cải: Phát triển thân lá - thu hoạch

0.867

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã

2

Sâu xanh

0.133

1.00

 

 

 

 

 

 

Các xã

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô đông: Chín sáp - thu hoạch

0.553

6.70

 

 

 

 

 

 

Các xã

2

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

     - Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại

* Trên mạ xuân: Chuột, bệnh sinh lý gây hại rải rác.

* Trên rau cải:

Sâu xanh, bọ nhảy, bệnh đốm vòng, rệp gây hại rải rác.

* Trên Ngô thu đông:

Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, bắp, chuột gây hại rải rác.

2. Biện pháp phòng trừ:

 - Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tới

* Trên mạ xuân: Chuột, bệnh sinh lý gây hại rải rác.

* Trên rau cải:

Sâu xanh, bọ nhảy, bệnh đốm vòng, rệp gây hại rải rác.

* Trên Ngô thu đông:

Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, bắp, chuột gây hại rải rác.

 

 

Người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

 

Đỗ Thị Hà

 

Ngày 04 tháng 01  năm 2023

 PHÓ TRẠM TRƯỞNG

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

Nguyễn Thị Anh Hạnh

 

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình SVGH kỳ 52 - 12/2022 Phú Thọ 26/12/2022 01/01/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 51 - 12/2022 Phú Thọ 19/12/2022 25/12/2022
Thông báo tình hình SVGH kỳ 50 - 12/2022 Phú Thọ 12/12/2022 18/12/2022
Thông báo tình hình SVGH kỳ 49 - 12/2022 Phú Thọ 05/12/2022 11/12/2022
Thông báo tình hình SVGH kỳ 48 - 11/2022 Phú Thọ 28/11/2022 04/12/2022
Thông báo tình hình SVGH kỳ 47 - 11/2022 Phú Thọ 21/11/2022 27/11/2022
Lịch công tác Trạm Phú Thọ - Tuần 7 - 11/2022 Phú Thọ 21/11/2022 27/11/2022
Thông báo tình hình SVGH kỳ 46 - 11/2022 Phú Thọ 14/11/2022 20/11/2022
Thông báo tình hình SVGH kỳ 45 - 11/2022 Phú Thọ 14/11/2022 20/11/2022
Thông báo tình hình SVGH kỳ 45 - 11/2022 Phú Thọ 07/11/2022 13/11/2022