CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP
Số: 05/TBK-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên Lập, ngày 17 tháng 01 năm 2023
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 16/01
/2023
đến
ngày 22/01/2023)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 10 - 150C. Cao: 170 C.
Thấp: 8 0C.
Độ ẩm trung bình: 40- 75%, Cao: 80%. Thấp:
40%.
Nhận xét
khác: Trong
kỳ trời nắng, sáng sớm và đêm trời rét. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình
thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Mạ xuân; Diện tích 82 ha. Giống: JO2,
nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT 16, Lai thơm 6, VNR 20, Thiên ưu 8, TBR225....Giai
đoạn sinh trưởng: gieo – 3 lá.
- Lúa xuân muộn trà 1: 135 ha. Giống
JO2, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT16....
Giai đoạn sinh trưởng: mới cấy
- Lúa xuân muộn trà 2:
Ngô đông; Diện tích: ha.
Giống DK9955; NK4300; LVN 146, ngô nếp..
Giai
đoạn sinh trưởng:
- Chè: Diện tích: 1086 ha. Giai đoạn
sinh trưởng: đốn và chăm sóc qua đông.
- Cây
lâm nghiệp: Diện tích: 16156,4 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế.
Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trà 1
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Ốc
bươu vàng
|
0.15
|
1.20
|
|
Mạ xuân
|
Bệnh sinh lý
|
0.867
|
6.00
|
|
Chuột
|
|
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.15
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.867
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
·
Ghi
chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm
(-) so cùng kỳ năm trước.
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc
bươu vàng
|
0.15
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ xuân
|
0.867
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình
hình dịch hại:
- Trên lúa
xuân trà 1: Lúa mới cấy bệnh sinh lý, ốc bươu vàng gây hại rải rác
- Trên mạ
xuân: bệnh sinh lý gây hại rải rác cục bộ hại nhẹ, chuột gây hại rải rác
- Trên ngô:
- Trên cây lâm
nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
2. Dự
kiến thời gian tới:
* Trên mạ: bệnh sinh lý, chuột gây hại
rải rác, cục bộ hại nhẹ.
* Trên lúa Trà 1: bệnh sinh lý, OBV
... gây hại rải rác.
* Trên cây chè:
* Trên cây
ngô: bệnh khô vằn, chuột, sâu đục thân, rệp cờ, bệnh đốm lá gây hại nhẹ đến
trung bình.
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh
đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây
hại trên mai luồng...
3. Biện
pháp xử lý:
- Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng
hợp.
*Trên mạ: đối
vơi mạ mới gieo cần che phủ ni lon chống rét, sinh vật gây hại cho mạ.
*
Trên lúa:
*
Trên chè: Đốn chè
*
Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng
trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên cây lâm
nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.
Người tổng hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|