CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP
Số: 06/TBK-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên
Lập, ngày 24 tháng 01 năm 2023
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 23/01 /2023 đến ngày 29/01/2023)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 10 - 150C. Cao: 170 C.
Thấp: 8 0C.
Độ ẩm trung bình: 40- 75%, Cao: 80%. Thấp:
40%.
Nhận xét
khác: Trong
kỳ trời nắng, sáng sớm và đêm trời rét. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình
thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Mạ xuân; Diện tích 95 ha. Giống: JO2,
nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT 16, Lai thơm 6, VNR 20, Thiên ưu 8, TBR225....Giai
đoạn sinh trưởng: gieo – 3 lá.
- Lúa xuân muộn trà 1: 465 ha. Giống
JO2, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT16....
Giai đoạn sinh trưởng: mới cấy – bén rễ, hồi xanh
- Lúa xuân muộn trà 2:
Ngô đông; Diện tích: ha.
Giống DK9955; NK4300; LVN 146, ngô nếp..
Giai
đoạn sinh trưởng:
- Chè: Diện tích: 1086 ha. Giai đoạn
sinh trưởng: đốn và chăm sóc qua đông.
- Cây
lâm nghiệp: Diện tích: 16156,4 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế.
Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trà 1
|
Bệnh
sinh lý
|
1.713
|
8.00
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.35
|
2.00
|
|
Mạ xuân
|
Bệnh
sinh lý
|
0.39
|
3.20
|
|
Chuột
|
|
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.713
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.35
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.39
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
· Ghi chú: -
(1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa trà 1
|
1.713
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.35
|
2.00
|
12.519
|
12.519
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Mạ xuân
|
0.39
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình
hình dịch hại:
- Trên lúa xuân trà 1: ôc bươu vàng gây hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình.
Bệnh sinh lý gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ.
- Trên mạ xuân: bệnh sinh lý
gây hại rải rác cục bộ hại nhẹ, chuột gây hại rải rác
- Trên ngô:
- Trên cây lâm
nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
2. Dự
kiến thời gian tới:
* Trên mạ: bệnh sinh lý, chuột gây hại
rải rác, cục bộ hại nhẹ.
* Trên lúa Trà 1: bệnh sinh lý, OBV
... gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên cây chè:
* Trên cây
ngô:
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh
đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây
hại trên mai luồng...
3. Biện
pháp xử lý:
- Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng
hợp.
*Trên mạ: đối
vơi mạ mới gieo cần che phủ ni lon chống rét, sinh vật gây hại cho mạ.
*
Trên lúa: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ
sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
*
Trên chè: Đốn chè
*
Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng
trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên cây lâm
nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.
Người tổng hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|