CHI CỤC TT & BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&
BVTV PHÙ NINH
Số:
03/TBK - TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù
Ninh, ngày 17 tháng 01 năm 2023
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 16/01 đến ngày 22/01/2023)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 310C....Cao: 340C.....Thấp: 250C......
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong
kỳ, trời nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích
canh tác:
- Lúa muộn trà 1: 945
ha. Giống: Thụy Hương 308, Thái Xuyên 111, CT16, Lai Thơm 6,…GĐST: Mới cấy –
hồi xanh.
- Mạ: Diện tích: 6.2
ha. Giống: Thụy Hương 308, Thái Xuyên 111, CT16, Lai Thơm 6,…GĐST: 3 – 4 lá.
- Cây rau: Diện tích: 290 ha. Giống: Cải các loại, đỗ,...GĐST: Cây con – phát
triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
|
Trung bình
|
Cao
|
|
Lúa muộn trà 1
|
Bệnh sinh lý
|
0.13
|
4.00
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.18
|
1.40
|
|
Mạ
|
Bệnh sinh lý
|
0.27
|
3.00
|
|
Cây rau
|
Bệnh sương mai
|
0.17
|
3.00
|
|
|
Bọ nhảy
|
0.90
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng
số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
|
9
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.13
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.18
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.27
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
Cây
rau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.17
|
3.00
|
|
|
Bọ nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.90
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa muộn trà 1
|
0.13
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
0.18
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ
|
0.27
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
1
|
Bệnh sương mai
|
Cây rau
|
0.17
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
2
|
Bọ nhảy
|
0.90
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm
tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
*
Nhận xét:
- Lúa muộn trà 1: Bệnh sinh lý, OBV gây hại rải rác.
- Mạ: Bệnh sinh lý gây hại rải rác.
- Cây rau: Bọ nhảy, bệnh sương mai gây hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới
-
Xuân muộn trà 1: Bệnh sinh lý, OBV gây hại nhẹ.
- Mạ: Bệnh sinh lý, rầy các loại, cào cào, châu chấu,…
gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
- Cây
rau: Sâu xanh, bọ nhảy, sâu tơ, bệnh sương mai gây hại nhẹ. Bệnh thối nhũn, rệp
hại rải rác.
* Biện pháp xử lý
- Chuột: Tiếp
tục diệt chuột theo hướng dẫn của trạm TT&BVTV.
- Các đối tượng khác: Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực
hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Chi cục, Trạm Trồng trọt và BVTV.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong
danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn
ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV
sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,
Người tổng hợp
Nguyễn Thế Cường
|
Ngày 17 tháng 01 năm 2023
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu Đại
|