Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 19/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20
tháng 3 đến ngày 26/3/2023)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Độ ẩm trung bình: 60-65%. Cao: 70%.
Thấp: 55%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trong tuần trời se lạnh, đêm
và sáng có sương, trưa chiều trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác
- Lúa muộn trà 1: Diện tích 3.400
ha. Giống: Thụy hương 308, Thái
xuyên 111, Lai thơm 6, TRR225, nếp…GĐST:
Đẻ nhánh rộ.
- Ngô: 580 ha. Giống: CP511,
CP512, NK4300, các giống ngô chuyển gen…GĐST: 4-6 lá.
- Chè: 2.610 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp.
-
Bưởi: 2.659,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Đậu quả - quả non.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân
cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa muộn trà 1: Đẻ nhánh rộ.
|
Bọ trĩ
|
0.983
|
6.30
|
|
Chuột
|
0.367
|
2.30
|
|
Rầy các loại
|
5.30
|
30.00
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
2. Chè: PT búp
|
Bệnh đốm nâu
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.133
|
2.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.133
|
2.00
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rầy xanh
|
0.533
|
4.00
|
|
3. Ngô: 4-6 lá.
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.50
|
3.00
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.285
|
3.00
|
|
4.
Bưởi:
Đậu quả - quả non.
|
Bệnh thán thư
|
0.08
|
1.30
|
|
Nhện đỏ
|
0.027
|
0.80
|
|
Rệp sáp
|
0.087
|
1.60
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.02
|
0.60
|
|
5.
Keo: PT thân lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Mối
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
Sâu kèn mái
chùa hại lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ trĩ
|
1.
Lúa muộn trà 1: Đẻ nhánh rộ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.983
|
6.30
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.367
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
23
|
2
|
3
|
5
|
6
|
3
|
|
|
4
|
5.30
|
30.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2.
Chè: PT búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3.
Ngô: 4-6 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
26
|
|
2
|
4
|
8
|
12
|
|
|
|
0.285
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
4. Bưởi: Đậu quả - quả non.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.027
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.087
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
0.60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
5. Keo: PT thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu kèn mái chùa hại lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH
HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bọ trĩ
|
1. Lúa muộn trà 1: Đẻ nhánh rộ.
|
2-5.9
|
6.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
1-2.1
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
5-25
|
30.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy xanh
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3. Ngô: 4-6 lá.
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.1-1.2
|
3.00
|
23.882
|
23.882
|
|
|
+23.882
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh thán thư
|
4.
Bưởi:
Đậu quả - quả non.
|
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Nhện đỏ
|
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rệp sáp
|
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu vẽ bùa
|
|
0.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
5.
Keo: PT thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu kèn mái
chùa hại lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa muộn trà 1: Chuột, bọ trĩ, RĐN, bọ xít đen, rầy các
loại hại rải rác.
- Chè: Rầy xanh, bọ xít
muỗi, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh thán thư hại rải rác.
- Ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ ổ. Bệnh đốm lá
nhỏ hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh thán thư, rệp
các loại, sâu vẽ bùa, bọ trĩ, nhện hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện
pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Lúa muộn trà 1: Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ. Chuột, bọ
trĩ, RĐN, rầy các loại hại rải rác.
- Chè: Bọ xít muỗi, rầy
xanh, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh thán thư hại rải rác.
- Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ rải
rác.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm,
bệnh thán thư, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bọ trĩ, nhện các loại hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối
hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 21 tháng 3 năm 2023
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|