I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung
bình: 20-220C, Cao: 240C, Thấp: 18 0 C.
Độ ẩm trung bình: 60
- 65%. Cao 70% Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Trong tuần trời đêm và sáng có mưa nhỏ trời lạnh, cây trồng sinh trưởng, phát
triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của
cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa trà 1: Diện tích: 2.576
ha. Giống: J02, Thái xuyên 111. GĐST: Đứng cái.
- Lúa trà 2: Diện tích: 537 ha. Giống:
KD, HT, TBR225. GĐST: Cuối đẻ- Đứng cái.
- Rau
các loại: 193 ha, trong đó rau họ thập tự: 70 ha. GĐST: Phát triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên
dịch hại
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa Trà 1
( Đứng cái)
|
Khô
vằn
|
0,1
|
2,0
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,2
|
2,0
|
|
Chuột
|
0,3
|
2,5
|
|
Trà 2( cuối đẻ,
đứng cái)
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,06
|
1,0
|
|
Chuột
|
0,3
|
1,0
|
|
Rau
|
Bọ
nhảy
|
0,8
|
10
|
|
Sâu
xanh
|
0,2
|
3,0
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 28 tháng 03 đến
ngày 2 tháng 4 năm 2023)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
2
|
Sâu xanh
|
Trên rau
|
0,2
|
3,0
|
2,0
|
Nhẹ : 2,0
|
|
|
+1,5
|
|
|
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên
lúa:
- Bệnh đạo ôn lá: Gây hại mức
độ hại nhẹ rải rác trên cả hai trà lúa.
- Bệnh
khô vằn bắt đầu phát sinh và gây hại nhẹ trên những ruộng xanh tốt rậm rạp, bón
nhiều phân đạm
- Chuột gây hại nhẹ cục bộ trên những diện tích ven
các trang trại, ven nghĩa trang, ven gò đồi, kênh mương có bờ cỏ rậm rạp,....
* Rau họ thập
tự:
- Sâu xanh gây
hại trên bắp cải, xu hào, cải canh.... mức độ gây hại nhẹ đến đến trung bình.
- Bọ nhảy gây
hại nhẹ trên rau cải canh, cải ngọt.
2. Biện
pháp xử lý:
* Trên rau: Chỉ phun phòng trừ khi
sâu bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục thuốc được phép sử
dụng trên rau. Ưu tiên sử dụng thuốc có nguồn gốc sinh học, thảo mộc. Chú ý đảm
bảo thời gian cách ly trước khi thu hoạch.
* Trên lúa:
+ Tiếp tục theo dõi các đối tượng bệnh đạo
ôn lá, bệnh khô vằn sau đợt mưa ẩm kéo dài.
+ Chuột: Tiếp
tục diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp để hạn chế sự gây hại.
3. Dự kiến thời gian tớí:
* Trên rau: Sâu xanh. Sâu tơ, bọ
nhảy gây hại nhẹ. cục bộ hại trung bình.
* Trên lúa - Bệnh đạo ôn lá, bệnh
khô vằn gây hại nhẹ trên cả hai trà lúa.
- Chuột gây hại nhẹ cục bộ trên những ruộng ven đồi gò,
nghĩa trang.
Người tập
hợp
Đỗ Thị Huyền
|
Ngày 28 tháng 03 năm 2023
Phó Trạm trưởng
(Đã ký)
Trương Thị
Thanh Nga
|