Chủ Nhật, 19/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 28 (Số 54/2023). Yên Lập.

Tuần 28. Tháng 7/2023. Ngày 11/07/2023
Từ ngày: 10/07/2023. Đến ngày: 16/07/2023

 CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP

 


Số: 54/TBK-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc       

 


Yên Lập, ngày 11 tháng 7 năm 2023

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 10/7/2023 đến ngày 16/7/2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 27 - 320C. Cao: 370C. Thấp: 250C.

Độ ẩm trung bình: 75%, Cao: 85%. Thấp: 70%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời ngày nắng, có mưa rào và dông vào chiều tối. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa sớm: 2040 ha. Giống: Lai thơm 6, MCH2, BC15, VNR20, Thiên ưu 8, KDĐB, Nếp....

Giai đoạn sinh trưởng: đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ

- Lúa mùa trung: 1360 ha. Giống: Lai thơm 6, MCH2, BC15, VNR20, Thiên ưu 8, KDĐB, Nếp....

Giai đoạn sinh trưởng: đẻ nhánh

- Ngô hè thu; Diện tích: 300 ha. Giống DK9955; NK4300; LVN 146, ngô nếp...

Giai đoạn sinh trưởng: mới gieo – 3,5 lá

- Chè: Diện tích: 1.086 ha. Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16.156,4 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

         

 

                                             

 

 

                           


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Mùa trung

Bệnh sinh lý

 

 

 

Ốc bươu vàng

0.21

2.20

 

Rầy các loại

1.067

20.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

2.133

12.00

T1,2

Mùa sớm

Bệnh sinh lý

 

 

 

Chuột

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

Rầy các loại

4.667

24.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

3.50

25.00

T1,2,3

  Chè

Bọ cánh tơ

1.467

5.00

 

Bọ xít muỗi

1.633

6.00

 

Nhện đỏ

 

 

 

Rầy xanh

1.40

4.00

 

Ngô

Sâu keo mùa Thu

0.287

2.00

 

 

 

 

 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

Bệnh sinh lý

Mùa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.21

2.20

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.067

20.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

48

22

18

6

2

0

0

 

 

2.133

12.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Mùa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.667

24.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

177

30

82

45

15

5

0

 

 

3.50

25.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.467

5.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.633

6.00

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.40

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.287

2.00

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·        Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh sinh lý

Mùa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

0.21

2.20

48.487

48.487

 

 

-80.7

 

 

Rầy các loại

1.067

20.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

2.133

12.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Mùa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

4.667

24.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

3.50

25.00

49.646

49.646

 

 

+49.6

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

1.467

5.00

52.749

52.749

 

 

-51.3

 

 

Bọ xít muỗi

1.633

6.00

108.60

108.60

 

 

-45.4

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

-59.9

 

 

Rầy xanh

1.40

4.00

 

 

 

 

-56.8

 

 

Sâu keo mùa Thu

Ngô

0.287

2.00

9.375

9.375

 

 

 

 

 


          V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1.     Tình hình dịch hại:

* Trên lúa mùa trung: OBV gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình ruộng gần mương máng, nước ra vào thường xuyên. RCL, SCLN, bệnh sinh lý gây hại rải rác.

* Trên lúa mùa sớm: SCL nhỏ gây hại nhẹ. RCL, OBV, chuột, bệnh sinh lý gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ trên các ruộng sạ sớm lúa xanh tốt, rậm rạp.

*Trên ngô hè thu: sâu keo mùa thu gây hại nhẹ, sâu xám rải rác trên các diện tích ngô trồng đất bãi, đất chuyên trồng màu.

* Trên cây chè: bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rầy xanh, nhện đỏ gây hại rải rác.

          *Trên cây lâm nghiệp:

- Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên quế, cây keo, bạch đàn. Châu chấu gây hại rải rác trên tre mai luồng.

- Trên cây bồ đề: Sâu xanh ăn lá bố đề gây hại nhẹ rải rác.

          2. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa mùa: RCL, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý, chuột gây nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. OBV gây hại nhẹ đến trung bình.

          * Trên cây chè: Bệnh đốm lá, rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây ngô: Sâu xám, sâu keo mùa thu gây hại nhẹ - trung bình.

* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây hại trên mai luồng... Sâu xanh gây hại trên cây bồ đề gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.

          3. Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục diệt chuột tập trung bằng mọi biện pháp tổng hợp.  

* Trên lúa: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu xanh trên cây bồ đề. Phun phòng trừ các diện tích nhiễm sâu hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

Người tổng hợp

 

 

 

Đỗ Thị Phương Loan

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị Nam Giang

 

Thông báo sâu bệnh khác