CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP
Số: 52/TBK-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên Lập, ngày 04 tháng 7 năm 2023
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 03/7/2023
đến
ngày 09/7/2023)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 27 - 320C. Cao: 370C. Thấp: 250C.
Độ ẩm trung bình: 75%,
Cao: 85%. Thấp: 70%.
Nhận xét khác: Trong kỳ trời ngày nắng, có mưa rào và dông vào chiều
tối. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
- Lúa mùa sớm: 2040 ha. Giống:
Lai thơm 6, MCH2, BC15, VNR20, Thiên ưu 8, KDĐB, Nếp....
Giai đoạn sinh trưởng: đẻ
nhánh
- Lúa mùa trung: 1100 ha.
Giống: Lai thơm 6, MCH2, BC15, VNR20, Thiên ưu 8, KDĐB, Nếp....
Giai đoạn sinh trưởng: cấy
– hồi xanh
- Ngô hè thu; Diện tích: 280
ha. Giống DK9955; NK4300; LVN 146, ngô nếp...
Giai đoạn sinh trưởng: mới
gieo – 2 lá
- Chè: Diện tích: 1.086
ha. Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16.156,4 ha; Giống:
Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Mùa trung
|
Ốc bươu vàng
|
0.65
|
3.50
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.233
|
8.00
|
|
Mùa sớm
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.317
|
2.50
|
|
Rầy các loại
|
0.933
|
12.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.667
|
12.00
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
1.567
|
5.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.433
|
6.00
|
|
Rầy xanh
|
1.567
|
4.00
|
|
Ngô
|
Sâu xám
|
0.073
|
0.50
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.057
|
1.00
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng
cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Ốc
bươu vàng
|
Mùa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.65
|
3.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.233
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Mùa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc
bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.317
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.933
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.667
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.567
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.433
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.567
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.073
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
·
Ghi
chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm
(-) so cùng kỳ năm trước.
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
Ốc bươu vàng
|
Mùa trung
|
0.65
|
3.50
|
190.667
|
190.667
|
|
|
+61.5
|
80.7
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.233
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Mùa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.317
|
2.50
|
119.00
|
119.00
|
|
|
+119
|
|
|
Rầy các loại
|
0.933
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.667
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
1.567
|
5.00
|
52.749
|
52.749
|
|
|
-50.7
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.433
|
6.00
|
98.05
|
98.05
|
|
|
-56
|
|
|
Rầy xanh
|
1.567
|
4.00
|
|
|
|
|
-56.8
|
|
|
Sâu xám
|
Ngô
|
0.073
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.057
|
1.00
|
190.667
|
110.00
|
|
|
|
|
|
V.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình
hình dịch hại:
* Trên lúa mùa trung: OBV gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại
nặng ruộng gần mương máng, nước ra vào thường xuyên. RCL, SCLN, bệnh sinh lý gây
hại rải rác.
* Trên lúa mùa sớm: OBV gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại
trung bình ruộng gần mương máng, nước ra vào thường xuyên. RCL, SCLN, bệnh sinh
lý gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ trên các ruộng sạ sớm lúa xanh tốt, rậm rạp.
*Trên ngô hè thu: Sâu xám, sâu keo mùa thu gây
hại rải rác trên các diện tích ngô trồng đất bãi, đất chuyên trồng màu.
* Trên cây chè: bọ xít muỗi, bọ
cánh tơ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rầy xanh, nhện đỏ gây hại rải rác.
*Trên cây lâm nghiệp:
- Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh
phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên quế, cây keo, bạch đàn. Châu chấu gây
hại rải rác trên tre mai luồng.
- Trên cây bồ đề: Sâu xanh ăn lá bố đề gây
hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng tại xã Mỹ Lung, Lương Sơn (Tổng diện tích
nhiễm 20,2 ha. diện tích nhiễm nhẹ: 8 ha; trung bình: 8,2 ha; nhiễm nặng: 4 ha).
Diện tích đã phòng trừ là 13,2 ha
2. Dự kiến thời gian
tới:
* Trên lúa mùa: OBV gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại
nặng. RCL, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý gây hại rải, cục bộ hại nhẹ.
* Trên cây chè: Bệnh đốm lá, rầy xanh,
bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên cây ngô: Sâu xám, sâu keo
mùa thu gây hại nhẹ - trung bình.
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô
lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu
tre gây hại trên mai luồng... Sâu xanh gây hại trên cây bồ đề gây hại nhẹ -
trung bình, cục bộ hại nặng.
3. Biện pháp xử lý:
Tiếp tục diệt chuột tập trung bằng mọi
biện pháp tổng hợp.
* Trên lúa: Tiếp tục điều tra
theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng,
bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh
hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên cây ngô: Tiếp tục điều
tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến
ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục
điều tra theo dõi tình hình sâu xanh trên cây bồ đề. Phun phòng trừ các diện
tích nhiễm sâu hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
Người tổng hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|