Thứ Hai, 29/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 04 (Số 04/2024). Tam Nông.

Tuần 4. Tháng 1/2024. Ngày 23/01/2024
Từ ngày: 22/01/2024. Đến ngày: 28/01/2024


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG

                                              

Số: 04/BC7N-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 22 tháng 01 đến ngày 28 tháng 01  năm 2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                       

Nhiệt độ: Thấp: 7 0C, Trung bình: 12 0C, Cao:15 0C.

Nhận xét khác: Trong tuần, do ảnh hưởng không khí lạnh trời có mưa phùn đầu tuần rét đậm cuối tuần trời rét có sương mù , cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác.

- Rau họ thập tự: Diện tích 320 ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: PTTL - Thu hoạch.

 - Mạ xuân trà muộn 1: Diện tích 70 ha; Giống: J02, Thiên ưu 8, Đông A1,……GĐST: 1,5 – 3 lá.

- Lúa xuân muộn 1: Diện tích: 160ha; Giống: J02. Thiên ưu 8, VNR20, Đông A1…..GĐST: Mới cấy -  bén rễ

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH.

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân muộn 1:  GĐST:  Mới cấy -  bén rễ

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

RR

RR

Ốc bươu vàng

0,2

1

Mạ xuân: GĐST: 1,5 – 3 lá

Chuột

0,1

0,4

Rau họ thập tự:  PTTL - Thu hoạch

Bệnh sương mai

1,1

4

Bọ nhảy

2,4

9

Sâu xanh

0,9

2,4

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa xuân muộn 1:  GĐST:  Mới cấy -  bén rễ

RR

RR




Ốc bươu vàng

0,2

1




Chuột

Mạ xuân: GĐST: 1 – 3. lá

0,1

0,4




Bệnh sương mai

Rau họ thập tự:  PTTL - Thu hoạch

1,1

4




Bọ nhảy

2,4

9




Sâu xanh

0,9

2,4




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH.

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa xuân muộn 1:  GĐST:  Mới cấy -  bén rễ

RR

RR


Hương Nộn, Lam Sơn.

2

Ốc bươu vàng

0,2 – 0,4

1


1

Chuột

Mạ xuân: GĐST: 2 – 3,5 lá

0,1 – 0,2

0,4


Hương Nộn, Dân quyền, Lam sơn.

1

Bệnh sương mai

Rau họ thập tự:  PTTL - Thu hoạch

1 - 2

4


Hương nộn, Dân quyền

2

Bọ nhảy

2 - 5

9


3

Sâu xanh

0,8 – 1,8

2,4


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

   * Trên Lúa xuân muộn 1: Trên lúa xuân muộn 1 mới cấy ốc bươu vàng bắt đầu xuất hiện gây hại nhẹ rải rác trên diện tích lúa chân đầm sâu trũng. Bệnh sinh lý nghẹt rễ hại rải rác trên diện tích cấy lúa sâu tay, ruộng cạn nước, cấy trông thời tiết rét đậm dưới 15 độ

  * Trên rau thập tự: Sâu xanh bướm trắng gây hại nhẹ cục bộ hại TB, bọ nhảy gây hại rải rác. Ngoài ra: Sâu khoang, sâu tơ, rệp, bệnh thối nhũn, bệnh sương mai gây hại rải rác.

* Trên Mạ xuân: Bệnh sinh lý xuất hiện rải rác trên diện tích mạ gieo sớm. Chuột hại cục bộ trên ruộng che phủ nilon chưa đảm bảo, ruông mạ gieo ven kênh mương, đường lớn. Ngoài ra rầy các loại, bệnh khô vằn gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

* Trên lúa muộn 1:

- Duy trì đủ nước trong ruộng sau cấy (3-5cm) để giữ ấm cho cây lúa hạn chế bệnh sinh lý gây hại. Tuyệt đối không cấy vào những ngày nhiệt độ xuống thấp dưới 15 0c.

- Tích cực diệt trừ ốc bươu vàng bằng biện pháp thủ công, hạn chế phun thuốc BVTV đầu vụ để bảo vệ thiên địch.

* Trên mạ xuân: Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, không gieo quá dày, bón lót đầy đủ phân chuồng hoai mục, phân lân, giữ đủ nước trong ruộng mạ. Theo dõi diễn biến thời tiết, chủ động phòng chống rét cho mạ bằng cách che phủ nilon. Áp dụng biện pháp phòng trừ dịch hại tổng hợp IPM. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

* Trên cây rau họ thập tự:

  Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên mạ xuân: Chuột gây hại nhẹ. Trong điều kiện thời tiết rét kéo dài, bệnh sinh lý phát sinh và gây hại trên diện rộng.

Ngoài ra: rầy các loại gây hại nhẹ.

*Trên lúa muộn 1:

 - Bệnh sinh lý hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng trên chân ruộng mới cấy, ruộng cấy sâu tay, ruộng cạn nước trong điều kiện thời tiết rét đậm rét hại kéo dài.

- Ốc bươu vàng gây hại nhẹ - trung bình trên chân ruộng sâu trũng.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương.

NGƯỜI TẬP HỢP

Trần Đức Nam

Ngày 23 tháng 01 năm 2024

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng





Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 03 - 1/2024 Tam Nông 15/01/2024 21/01/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 02 - 1/2024 Tam Nông 08/01/2024 14/01/2024
Thông báo SVGH tháng 12, dự báo SVGH tháng 1 năm 2024 - 1/2024 Tam Nông 01/12/2023 31/12/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 01 - 1/2024 Tam Nông 01/01/2024 07/01/2024
Thông Báo sâu bệnh kỳ 52 - 12/2023 Tam Nông 25/12/2023 31/12/2023
Thông Báo sâu bệnh kỳ 51 - 12/2023 Tam Nông 18/12/2023 24/12/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 50 - 12/2023 Tam Nông 11/12/2023 17/12/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 49 - 12/2023 Tam Nông 04/12/2023 10/12/2023
Thông Báo sâu bệnh kỳ 48 - 11/2023 Tam Nông 27/11/2023 03/12/2023
Thông Báo sâu bệnh kỳ 47 - 11/2023 Tam Nông 20/11/2023 26/11/2023