CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG Số: 72/BC7N-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20 tháng 11 đến ngày 26 tháng 11 năm 2023)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 160C, Trung bình: 220C, Cao:260C.
Nhận xét khác: Trong tuần, trời rét, ngày nắng hanh khô, đêm và sáng sớm nhiều sương, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác.
- Rau họ thập tự: Diện tích 302 ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: PTTL - thu hoạch.
- Ngô đông: Diện Tích 676 ha ; Giống: DK511, 512, DK 9955, NK 4300…………..GĐST: Đóng bắp – làm hạt.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH.
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Rau họ thập tự: PTTL - thu hoạch | Bệnh sương mai | 2,2 | 12 | |
Bọ nhảy | 3,3 | 14 | |
Sâu xanh | 1,9 | 6,4 | |
Ngô Đông: GĐST: Đóng bắp – làm hạt | Bệnh khô vằn | 4,6 | 22 | |
Bệnh đốm lá nhỏ | 5,5 | 24,8 | |
Sâu đục thân, bắp | 1,7 | 6 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh sương mai | Rau họ thập tự: PTTL - TH | | | | | | | | | | 2,2 | 12 | |
| | |
|
|
Bọ nhảy | | | | | | | | | | 3,3 | 14 | |
| | |
|
|
Sâu xanh | | | | | | | | | | 1,9 | 6,4 | |
| | |
|
|
Bệnh khô vằn | Ngô Đông: GĐST: Đóng bắp - làm hạt | | | | | | | | | | 4,6 | 22 | |
| | |
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ | | | | | | | | | | 5,5 | 24,8 | |
| | |
|
|
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 1,7 | 6 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh sương mai | Rau họ thập tự: PTTL - TH | 4 - 6 | 12 | 32 | 20,2 ha nhẹ 11,8 ha TB | | | +32 | 11,8 | Hương Nộn, Dân quyền. |
2 | Bọ nhảy | 4 - 8 | 14 | 20,1 | 20,1 ha nhẹ | | | -29,3 | |
3 | Sâu xanh | 2,2 - 4,8 | 6,4 | 11,8 | 11,8 ha nhẹ | | | -7,4 | |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô Đông: GĐST: Đóng bắp - làm hạt | 8 - 16 | 22 | 29,6 | 24,7 ha nhẹ 4,9 ha TB | | | -46,6 | | Hương Nộn, Lam Sơn,Vạn Xuân. |
2 | Bệnh đốm lá nhỏ | 8,6 - 12,4 | 24,8 | 24,7 | 24,7 ha nhẹ | | | -48,7 | |
3 | Sâu đục thân, bắp | 2 - 4 | 6 | | | | |
| |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên ngô Đông: Bệnh khô vằn nhiễm nhẹ đến trung bình; Bệnh đốm lá nhỏ nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm TB. Sâu đục thân- đục bắp, rệp cờ, chuột gây hại rải rác.
* Trên rau thập tự: Bệnh sương mai nhiễm nhẹ đến trung bình; Sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy hại nhẹ, cục bộ hại TB. Ngoài ra: Sâu khoang, sâu tơ, rệp, chuột gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên ngô đông:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
* Trên cây rau họ thập tự:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên Ngô đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, bắp tiếp tục gây hại nhẹ. Ngoài ra: rệp cờ, chuột gây hại rải rác.
* Trên cây rau họ thập tự: Sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai,... xuất hiện trên các loại cây rau họ cải, mức độ nhiễm nhẹ - TB. Ngoài ra sâu tơ, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh thối gốc, bệnh thối vi khuẩn xuất hiện và gây hại rải rác.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 21 tháng 11 năm 2023 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |