Thứ Bảy, 4/5/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 04 (Số 04/2024). Hạ Hòa.

Tuần 4. Tháng 1/2024. Ngày 23/01/2024
Từ ngày: 22/01/2024. Đến ngày: 28/01/2024

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 04/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

                  Hạ Hòa, ngày 23 tháng1 năm 2024


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 22 tháng 1 năm 2024  đến ngày 28tháng 1 năm 2024)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình:  12-240C ; Cao 270C; thấp 90C. ẩm độ 86-93%.

- Đầu kỳ trời nhiều mây không mưa, cuối kỳ trời mưa rào rải rác. cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Mạ vụ xuân : 59 ha GĐST: gieo- 4 lá.

- Lúa xuân trà1: 1818 ha GĐST: cấy- bén rễ hồi xanh.

- Chè : 1574,23 ha. GĐST: đốn. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trà1

Bệnh sinh lý

0.70

4.00

Ốc bươu vàng

0.107

0.60

Mạ

Bệnh sinh lý

0

0

Chuột

0

0

Rầy các loại

0

0


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh sinh lý

Lúa xuân trà1

0.70

4.00

Ốc bươu vàng

0.107

0.60

Bệnh sinh lý

Mạ 

 

 

 

 

 

0

0

Chuột

0

0

Rầy các loại




0

0









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Mạ

0.70

4.00


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

2

Ốc bươu vàng

0.107

0.60


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

1

Bệnh sinh lý

Lúa xuân trà1

0

0


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

2

Chuột

0

0


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

3

Rầy các loại

0

0



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên mạ: Bệnh sinh lý, rầy các loại hại rải rác; Chuột hại cục bộ.

- Trên lúa xuân trà1: Ốc bươu vàng hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh sinh lý hại nhẹ; rầy các loại hại rải rác. Chuột hại cục bộ.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên mạ: Bệnh sinh lý, Rầy các loại hại nhẹ; chuột hại cục bộ;

 - Trên lúa: Ốc bươu vàng hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh sinh lý hại nhẹ; rầy các loại hại rải rác. Chuột hại cục bộ

* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Lương Thanh Tùng

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương



Thông báo sâu bệnh khác