CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 50/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 12 tháng 12 năm 2023 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 04 tháng12 năm 2023 đến ngày 10 tháng 12 năm 2023)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 16-190C ; Cao 210C; thấp 140C. ẩm độ 67-90%.
- Đầu kỳ trời có mưa phùn nhẹ về đêm và sáng sớm. cuối kỳ trời nhiều mây không mưa, đêm và sáng sớm có sương mù nhẹ trời lạnh. Cây trồng sinh trưởng,phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
-Ngô đông: diện tích 687,7 ha.GĐST: trỗ – chín sáp.
- Chè : 1574,23 ha. GĐST: thu hái búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Chè (thu hái búp) | Bọ xít muỗi | 0.833 | 4.00 | |
Rầy xanh | 1.00 | 4.00 | |
Ngô(trỗ – chín sáp) | Bệnh khô vằn | 2.00 | 8.00 | |
Sâu đục thân, bắp | 1.467 | 8.00 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bọ xít muỗi | Chè (thu hái búp) | 0 | | | | | | | | | 0.833 | 4.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh | 0 | | | | | | | | | 1.00 | 4.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn | Ngô( làm hạt – chín sáp) | 0 | | | | | | | | | 2.00 | 8.00 | | | | | | | |
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 1.467 | 8.00 | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bọ xít muỗi | Chè (thu hái búp) | 0.833 | 4.00 | | | | | |
| | Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
2 | Rầy xanh | 1.00 | 4.00 | | | | | | | | Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô( làm hạt – chín sáp) | 2.00 | 8.00 | | | | | |
| | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,... |
2 | Sâu đục thân, bắp | 1.467 | 8.00 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,... |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên cây chè: Bọ xít muỗi hại, rầy xanh hại nhẹ; Bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, bọ cánh tơ, nhện đỏ... hại rải rác.
- Trên cây Ngô: Bệnh khô vằn, Sâu đục thân bắp hại nhẹ; Bệnh đốm lá nhỏ, Cào cào, châu chấu, bệnh sinh lý, Chuột ,... hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên cây Chè: rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ; Bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, nhện đỏ .... hại rải rác.
- Trên cây Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân bắp hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Cào cào châu chấu, bệnh sinh lý, bệnh đốm lá nhỏ, ... hại rải rác.
* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Lương Thanh Tùng | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |