Chủ Nhật, 28/4/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 06 (Số 08/2024). Đoan Hùng.

Tuần 6. Tháng 2/2024. Ngày 06/02/2024
Từ ngày: 05/02/2024. Đến ngày: 11/02/2024

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 08/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 05 tháng 02 đến ngày 11/02/2024)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 22-25oC; Cao: 27oC; Thấp: 20oC.

- Độ ẩm trung bình: 80-85%. Cao: 90%. Thấp: 78%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần trời rét, ẩm độ không khí cao, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Mạ: Diện tích 23 ha. Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, MHC2, JO2, CT16, KD …GĐST: 2,5 - 3 lá.

- Lúa muộn trà 1: 2200 ha. Thụy hương 308, Thái xuyên 111, MHC2, JO2, CT16, KD …GĐST: Cấy - bén rễ, hồi xanh.

- Ngô xuân: 307 ha. Giống: CP511, CP512, ngô chuyển gen,….GĐST: Gieo - loa kèn.

- Bưởi: 2.659,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Ra lộc - Phát triển mầm hoa - nụ.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa muộn trà 1: Cấy - bén rễ, hồi xanh.

 

Bệnh sinh lý

2.013

16.30

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

2. Mạ: 2,5 - 3 lá.

 

 

Bệnh sinh lý

2.10

8.80

 

Chuột

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

3. Ngô: Gieo - loa kèn

Bệnh sinh lý

 

 

 

Chuột

 

 

 

Sâu xám

 

 

 

4. Bưởi: Ra lộc - Phát triển mầm hoa - nụ.

Bệnh thán thư

 

 

 

Rệp sáp

0.14

1.50

 

Sâu vẽ bùa

0.063

1.00

 

5. Keo: PT thân lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Mối

 

 

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

1. Lúa  muộn trà 1:   Cấy - bén rễ, hồi xanh.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

2. Mạ: 2,5 - 3 lá.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

3. Ngô: Gieo - loa kèn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu xám

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

4. Bưởi:  Ra lộc - Phát triển mầm hoa - nụ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.14

1.50

 

 

 

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.063

1.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô lá

5. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

1. Lúa muộn trà 1: Cấy - bén rễ, hồi xanh.

2.6-8.9

16.30

75.929

 

 

 

+75.929

 

Các xã, thị trấn

2

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh sinh lý

2. Mạ: 2,5 - 3 lá.

 

4.5-7.7

8.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh sinh lý

3. Ngô: Gieo - loa kèn

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu xám

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh thán thư

4. Bưởi: Ra lộc - Phát triển mầm hoa - nụ.

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

0.7-1.2

1.50

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu vẽ bùa

 

1.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

5. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Mối

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ hại TB. OBV, rầy các loại gây hại rải rác.

- Mạ: Chuột, bệnh sinh lý, rầy các loại gây hại rải rác.

- Ngô: Sâu xám, chuột, bệnh sinh lý hại rải rác.

- Bưởi: Rệp các loại, sâu vẽ bùa, bệnh thán thư hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối, sâu kèn hại rải rác. Mối hại gốc.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn, chỉ đạo gieo cấy đúng khung lịch thời vụ. Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh sinh lý, bọ trĩ, RĐN, OBV, rầy các loại gây hại rải rác.

- Ngô: Sâu xám, sâu keo mùa thu, chuột, bệnh sinh lý hại rải rác.

- Bưởi: Rệp các loại, sâu vẽ bùa, bệnh thán thư, bệnh thối nụ thối hoa hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối, sâu kèn hại rải rác. Mối hại gốc.

 

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 06 tháng 02 năm 2024

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành

 

Thông báo sâu bệnh khác