Thứ Hai, 29/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 06 (Số 06/2024). Tam Nông.

Tuần 6. Tháng 2/2024. Ngày 06/02/2024
Từ ngày: 05/02/2024. Đến ngày: 11/02/2024


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG

                                              

Số: 07/BC7N-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 05 tháng 02 đến ngày 11 tháng 02 năm 2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                       

Nhiệt độ: Thấp: 18 0C, Trung bình: 20 0C, Cao:28 0C.

Nhận xét khác: Trong tuần, đầu tuần trời hửng nắng ấm đến cuối tuần có không khí lạnh trời rét đậm, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác.

- Ngô xuân: Diện tích 150 ha; Giống: CP511, CP512, VS36, …..GĐST: Gieo – 3 lá.

  - Mạ xuân trà muộn 2: Diện tích 45 ha; Giống: J02, Thiên ưu 8, Đông A1,……GĐST: 1,5 – 3 lá.

 - Lúa xuân muộn 1: Diện tích: 1200 ha; Giống: J02, Thiên ưu 8, VNR20, Đông A1…..GĐST: Mới cấy -  bén rễ - hồi xanh

- Lúa xuân muộn 2: Diện tích: 323 ha ; Giống J02, Thiên ưu 8, VNR20, TBR225, ……GĐST: Mới cấy

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH.

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân muộn 1:  GĐST:  Mới cấy -  bén rễ - hồi xanh

Bệnh sinh lý

0,4

1

Ốc bươu vàng

0,8

2

Lúa xuân muộn 2:  GĐST:  Mới cấy

Ốc bươu vàng

0,08

0,4

Mạ xuân: GĐST: 1,5  – 3 lá

Bệnh sinh lý

0,3

0,8

Chuột

RR

RR

Ngô: GĐST: Gieo – 3 lá

Sâu keo mùa Thu

0,5

1,4

 

V. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 

Bệnh sinh lý

Lúa xuân muộn 1:  GĐST:  Mới cấy -  bén rễ - hồi xanh

0,4

1




Ốc bươu vàng

0,8

2




Ốc bươu vàng

Lúa xuân muộn 2:  GĐST:  Mới cấy

0,08

0,4




Bệnh sinh lý

Mạ xuân: GĐST: 1,5  – 3 lá

0,3

0,8




Chuột

RR

RR




Sâu keo mùa Thu

Ngô: GĐST: Gieo – 3 lá

0,5

1,4




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH.

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh sinh lý

Lúa xuân muộn 1:  GĐST:  Mới cấy -  bén rễ - hồi xanh

0,4 – 0,8

1


Hương Nộn, Lam Sơn, Dân Quyền.

2

Ốc bươu vàng

0,8 – 1,4

2

33,1

33,1 ha nhẹ

+33,1

1

Ốc bươu vàng

Lúa xuân muộn 2:  GĐST:  Mới cấy

0,1 – 0,2

0,4


Dân Quyền, Hương Nộn.

1

Bệnh sinh lý

Mạ xuân: GĐST: 1,5  – 3 lá

0,2 – 0,4

0,8


Hương Nộn, Dân quyền, Lam sơn.

2

Chuột

RR

RR


1

Sâu keo mùa Thu

Ngô: GĐST: Gieo – 3 lá

0,4 – 0,8

1,4


Hương nộn, Dân quyền

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

   * Trên Lúa xuân muộn 1: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ cục bộ hại TB trên diện tích lúa chân đầm sâu trũng. Bệnh sinh lý hại rải rác trên diện tích cấy lúa sâu tay, ruộng cạn nước, cấy trông thời tiết rét đậm dưới 15 độ.

* Trên Lúa xuân muộn 2: Ốc bươu vàng xuất hiện gây hại nhẹ rải rác. Ngoài ra: bệnh sinh lý gây hại rải rác, chuột hại cục bộ trên ruộng khô cạn nước.

* Trên Mạ xuân: Bệnh sinh lý xuất hiện rải rác trên diện tích mạ gieo sớm. Chuột hại cục bộ trên ruộng che phủ nilon chưa đảm bảo, ruông mạ gieo ven kênh mương, đường lớn. Ngoài ra rầy các loại, bệnh khô vằn gây hại rải rác.

* Trên Ngô Xuân: Sâu keo mùa thu bắt đầu xuất hiện gây hại nhẹ rải rác. Ngoài ra: sâu cắn lá, sâu khoang gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

* Trên lúa muộn 1:

- Duy trì đủ nước trong ruộng sau cấy (3-5cm) để giữ ấm cho cây lúa hạn chế bệnh sinh lý gây hại. Tuyệt đối không cấy vào những ngày nhiệt độ xuống thấp dưới 15 0c.

- Tích cực diệt trừ ốc bươu vàng bằng biện pháp thủ công, hạn chế phun thuốc BVTV đầu vụ để bảo vệ thiên địch.

* Trên mạ xuân: Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, không gieo quá dày, bón lót đầy đủ phân chuồng hoai mục, phân lân, giữ đủ nước trong ruộng mạ. Theo dõi diễn biến thời tiết, chủ động phòng chống rét cho mạ bằng cách che phủ nilon. Áp dụng biện pháp phòng trừ dịch hại tổng hợp IPM. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên mạ xuân: Chuột gây hại nhẹ. Trong điều kiện thời tiết rét kéo dài, bệnh sinh lý phát sinh và gây hại trên diện rộng.

Ngoài ra: rầy các loại gây hại nhẹ.

*Trên lúa muộn 1,2:

 - Bệnh sinh lý hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng trên chân ruộng mới cấy, ruộng cấy sâu tay, ruộng cạn nước trong điều kiện thời tiết rét đậm rét hại kéo dài.

- Ốc bươu vàng gây hại nhẹ - trung bình trên chân ruộng sâu trũng.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương.

NGƯỜI TẬP HỢP

Trần Đức Nam

Ngày 06 tháng 02 năm 2024

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng





Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo SVGH tháng 1, dự báo SVGH tháng 2 năm 2024 - 2/2024 Tam Nông 01/01/2024 31/01/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 05 - 1/2024 Tam Nông 29/01/2024 04/02/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 04 - 1/2024 Tam Nông 22/01/2024 28/01/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 03 - 1/2024 Tam Nông 15/01/2024 21/01/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 02 - 1/2024 Tam Nông 08/01/2024 14/01/2024
Thông báo SVGH tháng 12, dự báo SVGH tháng 1 năm 2024 - 1/2024 Tam Nông 01/12/2023 31/12/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 01 - 1/2024 Tam Nông 01/01/2024 07/01/2024
Thông Báo sâu bệnh kỳ 52 - 12/2023 Tam Nông 25/12/2023 31/12/2023
Thông Báo sâu bệnh kỳ 51 - 12/2023 Tam Nông 18/12/2023 24/12/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 50 - 12/2023 Tam Nông 11/12/2023 17/12/2023