Thứ Tư, 1/5/2024

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY (2024). Thanh Sơn.

Tuần 16. Tháng 4/2024. Ngày 16/04/2024
Từ ngày: 15/04/2024. Đến ngày: 21/04/2024

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 26-360C; Cao: 360C; Thấp: 240C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết nắng nóng, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Cây Lúa xuân muộn:

- Trà 1: Diện tích: 1541 ha; Giống: JO2, Thái Xuyên 111, Thụy Hương 308,… GĐST: Đòng già – trỗ.

- Trà 2: Diện tích: 1640 ha; Giống: TBR 225, VNR20, Thiên Ưu 8, Nếp 97,… GĐST: Đứng cái, làm đòng.

+ Cây Ngô: Diện tích: 740 ha; Giống: CP511, CP512, các giống biến đổi gen, Ngô nếp, …. GĐST: Xoáy nõn  - trỗ cờ.

+ Cây chè: Diện tích: 2500 ha, Giống: PH1, LDP1, LDP2, Trung Du,…GĐST: Phát triển búp.

 + Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY ĐÈN                                            Loại bẫy: Bẫy Đèn

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Rầy Lưng Trắng

0

0

0

0

0

0

0

Rầy nâu nhỏ

0

0

0

0

0

0

0

Đục thân 2 chấm

0

0

0

0

0

0

0

Cuốn lá nhỏ

0

0

0

0

0

0

0

 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

Bệnh khô vằn

2.693

22.10

C1,3

Bệnh đạo ôn lá

0.447

4.20

C1

Chuột

0.433

3.20

 

Rầy các loại

128.3

910.0

T3,4,5

Lúa muộn trà 2

Bệnh khô vằn

2.023

20.20

C1,3

Chuột

0.367

2.20

 

Rầy các loại

103.6

1045.0

T3,4,5

Chè

Bọ cánh tơ

1.033

6.00

C1

Bọ xít muỗi

1.033

7.00

C1,3

 

Rầy xanh

0.333

2.00

C1

 

 

 


Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.693

22.10

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.447

4.20

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.433

3.20

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

128.3

910.0

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.023

20.20

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.367

2.20

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

103.6

1045.0

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

x

 

 

 

 

 

 

 

1.033

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

x

 

x

 

 

 

 

 

1.033

7.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

0.333

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 1

2.693

22.10

228.735

191.418

 

 

 

37.31

 

2

Bệnh đạo ôn lá

0.447

4.20

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuột

 

0.433

3.20

28.976

28.976

 

 

 

 

 

4

Rầy các loại

 

128.33

910.0

 

 

 

 

 

 

 

5

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 2

2.023

20.20

221.643

180.90

 

 

 

40.74

 

6

Chuột

0.367

2.20

 

 

 

 

 

 

 

7

Rầy các loại

103.66

1045

32.187

32.187

 

 

 

 

 

8

Bọ cánh tơ

Chè

 

1.033

6.00

167.987

167.987

 

 

 

 

 

9

Bọ xít muỗi

1.033

7.00

250.00

250.00

 

 

 

 

 

10

Rầy xanh

0.333

2.00

 

 

 

 

 

 

 


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên Lúa Xuân muộn: Chuột, rầy hại nhẹ. Đạo ôn lá hại nhẹ rải rác, khô vằn hại nhẹ - trung bình, vết bệnh bạc lá xuất hiện rải rác .

+ Trên Chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ.

+ Trên Ngô: Sâu ăn lá, bệnh khô vằn hại nhẹ rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên lúa Xuân muộn: Khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng; Rầy hại nhẹ, cục bộ trung bình; chuột hại cục bộ; bệnh đạo ôn lá hại nhẹ; bạc lá, đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ rải rác.

+ Trên Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ, bọ cánh tơ hại nhẹ - trung bình.

+ Trên Ngô: Bệnh khô vằn, đốm lá hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

Trên lúa:

 Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ: Saipora Super 350SC, Saizole 5EC, Chevin 5SC, Cavil 60WP, Nativo 750WG,Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,...

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại trên cây trồng vụ xuân. chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho lúa, ngô, chè.

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

 

Hà Thị Thành

Ngày 16 tháng 4 năm 2024

TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

Nguyễn Thị Hương Giang

  

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 4/2024 Thanh Sơn 01/04/2024 07/04/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 3/2024 Thanh Sơn 24/03/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 3/2024 Thanh Sơn 18/03/2024 24/03/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 3/2024 Thanh Sơn 11/03/2024 17/03/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 3/2024 Thanh Sơn 04/03/2024 10/03/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 2/2024 Thanh Sơn 27/02/2024 03/03/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 2/2024 Thanh Sơn 19/02/2024 25/02/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 2/2024 Thanh Sơn 05/02/2024 11/02/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 1/2024 Thanh Sơn 29/01/2024 04/02/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 1/2024 Thanh Sơn 22/01/2024 28/01/2024