CHI CỤC TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ TRẠM TT& BVTV CẨM KHÊ Số: 18/TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Cẩm Khê, ngày 30 tháng 04 năm 2024 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29 tháng 04 đến ngày 05 tháng 5 năm 2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 32o C; Cao: 37o C Thấp: 27oC.
Độ ẩm trung bình: 85%, Cao: 95%. Thấp: 75%.
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trời nắng nóng, có lúc có mưa rào. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trà 1: DT: 1312 ha; GĐST: ném ngang- đỏ đuôi
- Lúa trà 2: DT: 2789,5 ha; GĐST: làm đòng- ném ngang
- Ngô DT: 589,7 ha; GDST: Trỗ cờ - làm hạt
- Rau DT: 728,5 ha, GĐST: Phát triển thân lá
- Cây chè 552,2 ha; GĐST: Phát triển búp
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa muộn trà 1 | Bệnh bạc lá | 0.667 | 12.00 | C1,3 |
Bệnh khô vằn | 4.25 | 17.50 | C3,5 |
Rầy các loại | 198.667 | 1000.00 | T1,2,3 |
Rầy các loại (trứng) | 20.533 | 120.00 |
|
Lúa muộn trà 2
| Bệnh bạc lá | 0.467 | 6.00 | C1 |
Bệnh khô vằn | 5.717 | 25.00 | C1,3,5 |
Rầy các loại | 143.333 | 640.00 | T1,2,3 |
Rầy các loại (trứng) | 28.00 | 160.00 |
|
Chè | Bọ cánh tơ | 1.60 | 6.00 |
|
Bọ xít muỗi | 1.767 | 8.00 |
|
Rầy xanh | 0.90 | 4.00 |
|
Ngô | Bệnh khô vằn | 0.66 | 9.90 |
|
Sâu đục thân, bắp | 0.22 | 3.30 |
|
| | |
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Lúa muộn trà 1 | Bệnh bạc lá | | | | | | | | | | 0.667 | 12.00 |
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn | | | | | | | | | | 4.25 | 17.50 | | |
|
|
|
Rầy các loại | | | | | | | | | | 198.667 | 1000.00 |
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng) | | | | | | | | | | 20.533 | 120.00 |
|
|
|
|
|
Lúa muộn trà 2 | Bệnh bạc lá | | | | | | | | | | 0.467 | 6.00 |
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn | | | | | | | | | | 5.717 | 25.00 |
|
|
|
|
|
Rầy các loại | | | | | | | | | | 143.333 | 640.00 |
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng) | | | | | | | | | | 28.00 | 160.00 |
|
|
|
|
|
Chè | Bọ cánh tơ | | | | | | | | | | 1.60 | 6.00 |
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi | | | | | | | | | | 1.767 | 8.00 |
|
|
|
|
|
Rầy xanh | | | | | | | | | | 0.90 | 4.00 |
|
|
|
|
|
Ngô | Bệnh khô vằn | | | | | | | | | | 0.66 | 9.90 |
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 0.22 | 3.30 |
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
Lúa muộn trà 1 | Bệnh bạc lá | 0.667 | 12.00 | 12.653 | 12.653 | | | | 12.6 | Các xã, TT |
Bệnh khô vằn | 4.25 | 17.50 | 87.335 | 87.335 | | | | | Các xã, TT |
Rầy các loại | 198.667 | 1000.00 | 25.306 | 25.306 | | | | | Các xã, TT |
Rầy các loại (trứng) | 20.533 | 120.00 | | | | | | | Các xã, TT |
Lúa muộn trà 2 | Bệnh bạc lá | 0.467 | 6.00 | | | | | | | Các xã, TT |
Bệnh khô vằn | 5.717 | 25.00 | 311.474 | 201.039 | 110.4 | | | 110.4 | Các xã, TT |
Rầy các loại | 143.333 | 640.00 | | | | | | | Các xã, TT |
Rầy các loại (trứng) | 28.00 | 160.00 | | | | | | | Các xã, TT |
Chè | Bọ cánh tơ | 1.60 | 6.00 | 13.805 | 13.805 | | | | | Các xã, TT |
Bọ xít muỗi | 1.767 | 8.00 | 35.363 | 35.363 | | | | | Các xã, TT |
Rầy xanh | 0.90 | 4.00 | | | | | | | Các xã, TT |
Ngô | Bệnh khô vằn | 0.66 | 9.90 | | | | | | | Các xã, TT |
Sâu đục thân, bắp | 0.22 | 3.30 | | | | | | | Các xã, TT |
IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên lúa xuân: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng, bệnh bạc lá hại nhẹ cục bộ hại TB- nặng. Rầy các loại, sâu đục thân gây hại nhẹ (cục bộ hại mật độ 1200 con/m2). Bệnh đạo ôn, Chuột,.... gây hại rải rác.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân bắp gây hại nhẹ - cục bộ hại TB.
- Cây chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, gây hại nhẹ cục bộ hại TB
2. Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.
- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa xuân: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh đạo ôn lá, chuột, sâu đục thân...gây hại rải rác.
- Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, Sâu đục thân, bắp hại nhẹ - TB.
- Trên chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ .
* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
Người tập hợp Lê Trọng Thủy | TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Thị Ngọc Ánh |