CHI CỤC TT VÀ
BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
TT VÀ BVTV THANH BA
Số: 19/ TBK - TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 7 tháng 5
năm 2024
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 06 tháng 5 năm 2024 đến ngày 12 tháng
5 năm 2024)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 250C;
Cao: 33 0C; Thấp: 220C
- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………,
Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng
số……………………………,cây trồng.
Trong kỳ có mưa cây trồng sinh
trưởng phát triển bình thường.
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây
trồng và diện tích canh tác:
- Lúa xuân sớm: Diện tích 85 ha:
GĐST: chín
- Lúa xuân muộn trà 1: Diện tích
1400 ha: GĐST: Chín sữa – chín sáp
- Lúa xuân muộn trà 2: Diện tích
1514 ha: GĐST: Phơi màu – chín sữa
- Chè: Diện tích 1142 ha: GĐST:
PT búp
- Ngô xuân: Diện tích 377 ha:
GĐST: Làm hạt
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa xuân sớm
|
Bệnh bạc lá
|
0.16
|
2.00
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
1.20
|
16.00
|
C3
|
Rầy các loại
|
154.00
|
880.00
|
T2,3
|
Lúa xuân muộn trà 1
|
Bệnh bạc lá
|
0.133
|
2.00
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
4.067
|
32.00
|
C3
|
Rầy các loại
|
293.333
|
1800.00
|
T2,3
|
Rầy các loại (trứng)
|
5.60
|
80.00
|
|
Lúa xuân muộn trà 2
|
Bệnh khô vằn
|
4.20
|
28.00
|
C3
|
Bọ xít dài
|
0.133
|
2.00
|
|
Rầy các loại
|
342.667
|
2200.00
|
T2,3
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0.733
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.133
|
2.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.30
|
5.00
|
|
Rầy xanh
|
0.40
|
4.00
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
1.80
|
14.00
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.467
|
8.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
|
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa xuân sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.16
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154.00
|
880.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa xuân muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.067
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
293.33
|
1800.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.60
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa xuân muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.20
|
28.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
342.66
|
2200.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.733
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.80
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.467
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa xuân sớm
|
0.16
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
1.20
|
16.00
|
7.994
|
7.994
|
|
|
|
|
|
3
|
Rầy các loại
|
154.00
|
880.00
|
16.494
|
16.494
|
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa xuân muộn trà 1
|
0.133
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh khô vằn
|
4.067
|
32.00
|
227.50
|
227.50
|
|
|
|
87.50
|
|
6
|
Rầy các loại
|
293.33
|
1800.00
|
324.423
|
324.423
|
|
|
|
140.00
|
|
7
|
Rầy các loại (trứng)
|
5.60
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa xuân muộn trà 2
|
4.20
|
28.00
|
255.455
|
255.455
|
|
|
|
104.05
|
|
9
|
Bọ xít dài
|
0.133
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Rầy các loại
|
342.66
|
2200.00
|
305.401
|
305.401
|
2.6
|
|
|
154.00
|
|
11
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
0.733
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Bọ xít muỗi
|
0.133
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Nhện đỏ
|
0.30
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Rầy xanh
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
1.80
|
14.00
|
15.08
|
15.08
|
|
|
|
|
|
16
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.467
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
*
Tình hình sinh vật gây hại:.
- Trên lúa xuân: Rầy các loại
gây gây hại nhẹ đên trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến
trung bình. Bệnh bạc lá, bọ xít dài gây hại rải rác.
- Trên ngô xuân: Bệnh khô vằn
gây hại nhẹ. Sâu đục thân đục bắp gây hại rải rác.
-Trên cây chè: Rầy xanh, bọ xít
muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại rải rác.
*Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ
hại nặng. Bọ xít dài, chuột, bệnh bạc lá gây hại nhẹ.
- Trên ngô xuân: Sâu đục thân
đục bắp, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại rải rác.
-Trên cây chè: Rầy xanh, bọ xít
muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu
bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
Thanh
Ba, ngày 07 tháng 5 năm 2024
Người tập hợp
Đỗ ánh Nguyệt
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá
Tân
|