THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 15/7/2024 đến ngày 21/7/2024)
I, TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1, Thời tiết
Nhiệt độ: trung bình 290C; cao 330C; thấp 250C
Độ ẩm trung bình: 65%, Cao: 70%, Thấp: 60%
Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………
Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng nóng, mưa giông rải rác. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa sớm: Diện tích 200 ha; Hồi xanh - đẻ nhánh
II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Mùa sớm (Hồi xanh-đẻ nhánh) | Bệnh sinh lý | 1,6 | 10 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 5,0 | 24 | T3,4 |
| | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống | Giai đoạn sinh trưởng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | Lúa mùa sớm | Hồi xanh - Đẻ nhánh | 80 | | 20 | 82 | 79 | | | | | 5,0 | 24 | | | | | | |
Sinh Lý | | | | | | | | | | 1,6 | 10 | | | | | | |
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT | Tên dịch hại | Giống và GĐST cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng | Nhẹ | TB | Nặng | Mất trắng | | |
1 | Sinh lý | Lúa mùa sớm (Hồi xanh - Đẻ nhánh) | 1,6 | 10 | 13,0 | 13,0 | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
VI, NHẬN XÉT
- Trên lúa mùa: Bệnh sinh lý hại nhẹ. Sâu cuốn lá nhỏ, đục thân, ốc bươu vàng, rầy các loại hại nhẹ rải rác.
VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI
- Trên lúa mùa: Bệnh sinh lý hại nhẹ; Sâu cuốn lá, đục thân, rầy các loại, ốc bươu vàng hại rải rác.
VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
- Trên lúa mùa: Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh ngay từ đầu vụ, hạn chế phun thuốc đầu vụ để bảo vệ thiên địch. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp kỹ thuật tổng hợp.
NGƯỜI TỔNG HỢP (Đã ký) Nguyễn Thị Phương Tâm | TRẠM TRƯỞNG (Đã ký) Nguyễn Thị Lan Phương |