CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV
THANH THUỶ
Số: 43 /TB-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 23 tháng
7 năm 2024
|
THÔNG BÁO TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22
tháng 7 năm 2024 đến ngày 28 tháng 7 năm 2024
Kính gửi: Chi cục Trồng
trọt và BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết:
-
Nhiệt độ trung bình: 360C; Cao 390C; Thấp: 320C.
Trong tuần.
Cây
trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa: đẻ nhánh rộ - cuối
đẻ ; DT
358 ha.
-
Ngô: 9 lá - xoáy nõn. DT: 386 ha.
Aau
k
Trung bình |
Cao
|
Lúa
|
Rầy
các loại
|
10.9
|
64
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.93
|
8
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.6
|
5
|
|
Chuột
|
0.63
|
3
|
|
Ngô
|
Sâu keo mùa thu
|
0.15
|
1.2
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.0
|
6
|
|
II TRƯỞNG
THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy đèn32
17/7 |
18/7
|
19/7
|
20/7
|
21/7
|
22/7
|
23/7
|
|
Rầy nâu
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Rầy các
loại
|
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.9
|
64
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.93
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.6
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.63
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa thu
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.15
|
1.2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.0
|
6
|
|
|
|
|
|
|
V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởn g cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Rầy các loại
|
Lúa
|
8-16
|
64
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
8
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
2-3
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuột
|
1-2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sâu
keo mùa thu
|
Ngô
|
0.2-0.8
|
1.2
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bệnh khô vằn
|
2-3
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận
xét
1.
Tình hình sâu bệnh:
* Trên lúa: Rầy
các loại, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ
trên các ruộng ven kênh mương, gần các khu trang trại chăn nuôi. Bệnh sinh lý
hại rải rác.
* Trên cây
ngô: bệnh khô vằn, sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Ngoài ra: bệnh sinh lý hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý: Thăm
đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý
kịp thời. Tích cực diệt
chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
*
Trên lúa mùa: Sâu
cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn rầy các loại hại nhẹ.
Ngoài ra: Bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác.
Chuột hại cục bộ.
* Trên cây ngô: Bệnh
khô vằn hại nhẹ - TB, sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
NGƯỜI TẬP
HỢP
Nguyễn Thị
Hồng
|
TRẠM
TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Duy
Thâu
|