Thứ Hai, 28/10/2024

Thông báo sâu bệnh tháng 5, dự báo sâu bệnh tháng 6 (Số 35/2024). Thanh Thủy.

Tuần 24. Tháng 6/2024. Ngày 09/06/2024
Từ ngày: 01/06/2024. Đến ngày: 30/06/2024

C

CHI CỤC TT & BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT & BVTV THANH THỦY

 


Số:   35 /TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Thanh Thủy, ngày  09  tháng  6  năm 2024

 

 

 

 THÔNG BÁO

Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) tháng 05/2024

Dự báo tình hình SVGH tháng 06/2024

 

 


I/ TÌNH HÌNH SVGH TRONG THÁNG 05/2024:

1. Trên cây lúa xuân muộn trà 1:

- Bệnh khô vằn: Diện tích nhiễm 493,8 ha (Nhiễm nhẹ 360,8 ha, trung bình 133 ha). Diện tích đã phòng trừ 133 ha.

2. Trên cây ngô:  

- Bệnh khô vằn:  Diện tích nhiễm 90,01 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ).

II/ DỰ BÁO TÌNH HÌNH SVGH THÁNG 06/2024:

1. Trên mạ, lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá, sâu đục thân hai chấm, ốc bươu vàng, rầy các loại, cào cào, châu chấu gây hại nhẹ, chuột hại cục bộ.

2. Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu gây hại trên ngô hè thu từ 2 lá trở đi, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng cần phòng trừ kịp thời ngay từ lứa đầu tiên.  

III/ BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ:

1. Công tác chỉ đạo:

Đề nghị UBND các xã, thị trấn chỉ đạo bà con nông dân gieo trồng đúng khung lich thời vụ, đảm bảo diện tích gieo trồng theo kế hoạch, không được bỏ ruộng, bỏ vụ.

2. Kỹ thuật phòng trừ:

2.1. Trên mạ:

+ Áp dụng kỹ thuật SRI, gieo mạ thưa (1kg thóc giống trên 10m2), bón phân chuồng hoai mục và bón lót phân NPK 5.10.3 cho cây mạ sinh trưởng và phát triển tốt. 

+ Xử lý hạt giống trước khi ủ bằng một số loại thuốc có trong danh mục, ví dụ như: Cruiser Plus 312.5FS, Enaldo 40FS, Gaucho 600FS, … để hạn chế  môi giới truyền bệnh lùn sọc đen và bệnh vàng lụi (vàng lá di động). Theo dõi chặt chẽ rầy xanh đuôi đen và rầy lưng trắng trên mạ, trong trường hợp cần thiết thì phải phun trừ kịp thời trước khi cấy 3 ngày bằng một số loại thuốc trừ rầy (ví dụ: : MipCiDe 50WP, Butyl 10WP, Comda gold 5WG, Sagometro 50WG, Actara 25 WG, Virtako 1.5 RG, Admaire 050 EC, ...). Bắt mẫu phân tích giám định nguồn bệnh để có biện pháp khoanh vùng chỉ đạo kịp thời.

+ Tích cực diệt chuột bằng biện pháp kỹ thuật tổng hợp.

- Trên lúa: Làm đất kỹ, bón vôi khử chua, xử lý rơm rạ để hạn chế nguồn sâu bệnh và bệnh sinh lý sau cấy. Áp dụng kỹ thuật SRI: Bón lót phân chuồng hoai mục, phân lót đầy đủ, cấy mạ non 2 - 2,5 lá, cấy 1 - 2 dảnh/khóm, cấy nông tay, mật độ 35 - 40 khóm/m2; chăm sóc, làm cỏ sục bùn, bón phân thúc đẻ sớm giúp lúa sinh trưởng tốt.

+ Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh: Ốc bươu vàng, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý, ...

2.2. Trên cây ngô hè thu:

 Sâu keo mùa thu:

 + Biện pháp canh tác, thủ công: Làm đất kỹ, sạch cỏ; kết hợp làm cỏ và bón phân vun gốc cho ngô để hạn chế nơi ẩn nấp của sâu và diệt nhộng. Ngắt tiêu diệt ổ trứng, bắt giết trường thành, sâu non khi cây ngô còn nhỏ chưa xoáy nõn.

 + Ưu tiên biện pháp sinh học: Sử dụng bẫy bả, giảm sử dụng hóa chất nhằm bảo vệ, phát triển thiên địch có ích, giúp bảo vệ môi trường; sử dụng các giống ngô chuyển gen (DK 9955S, DK 6919S,...) để hạn chế tác hại của sâu.

+  Biện pháp hoá học:  Khi mật độ sâu non từ 4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất và thuốc để trừ Sâu keo mùa thu như: Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Angun 5WG, Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever 300WG/150SC, Millerusa 400SC, Indogold 150SC....  Phun khi sâu tuổi nhỏ (tuổi 1-2), nếu mật độ cao có thể phun kép 2 lần, lần 1 cách lần 2 từ 3 - 5 ngày, phun bằng mắt mèo chụp, phun ướt đều hai mặt lá và nõn ngô, thời điểm phun tốt nhất vào buổi chiều tối.

2.3. Trên cây bưởi: Các vườn bưởi kinh doanh giai đoạn quả non cần chú ý phòng trừ bọ xít, nhện, rệp, bệnh thán thư, bệnh loét, sẹo,...

- Bọ xít: Hiện nay trong danh mục thuốc BVTV để phòng trừ cho bọ xít hại bưởi và cây có múi chưa có, nên tạm thời sử dụng một số thuốc ví dụ như: Aremec 36EC, Reasgant 1.8EC, Bestox 5EC, Sherpa 10EC/25EC, Cyperan 50EC;10EC;25EC, Fastac 5EC, …

- Nhện: Khi cây có trên 10% lá, quả bị hại sử dụng các loại thuốc đặc hiệu để phòng trừ, ví dụ như: Redmite 300SC, Silsau 10WP/6.5EC, Altivi 0.3EC; Catex 1.8EC/3.6EC; Dylan 2EC,  Kamai 730EC, SK EnSpray 99 EC, Eska 250EC, Tasieu 1.9EC, Alfamite 15EC,...

- Bệnh thán thư: Vệ sinh vườn bưởi, thu dọn các bộ phận bị bệnh đem tiêu hủy, khi tỷ lệ lộc, lá hại từ 10% thì sử dụng một số loại thuốc BVTV như: Fungonil 75WP, Amistar® 250 SC, Diboxylin 4SL, Sucker 2SL, Penncozeb 75WG /80 WP, …

- Bệnh loét: Khi cây có trên 10% lá, quả bị hại sử dụng các loại thuốc đặc hiệu để phòng trừ, ví dụ như: Anti-xo 200WP, Avalon 8WP, Kata 2SL, Kagomi 3SL, Saipan 2 SL, Kozuma 8SL, ...

Lưu ý: Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của địa phương./.

Nơi nhận:

- Chi cục TT&BVTV;
- CT, PCT UBND huyện;

- Các cơ quan đơn vị khối nông nghiệp;                                                          
- TT VH-TT-DL và TT;

- UBND các xã, thị trấn;
- Lưu: Trạm.

KT. TRƯỞNG TRẠM

PHÓ TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

Hà Bích Ngọc

 

 


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 01 tháng 05 năm 2024 đến ngày 31 tháng 05 năm 2024)

TT

Đối tượng

Cây trồng

Mật độ (con/m2), Tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích  nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 1

1,5 - 6,1

16 - 26,3;CB32 - 48(HH,ĐH,VT)

2.940,3

2.068,5

836,2

35,6

 

450,1

1.286,8

 12/13 huyện, thành, thị

2

Rầy các loại

48 - 86

104 - 480;CB1.000 - 2.800(HH,CK,YL,TB,LT,TN,VT); 4.200 - 6.800(YL)

1.212,75

780,48

380,9

51,37

 

1.052,4

680,9

Hạ Hòa, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Ba, Lâm Thao, Tam Nông, TP.Việt Trì, Đoan Hùng

3

Bệnh bạc lá

1,2 - 8,8

12 - 21,2;CB40 - 70(LT,VT)

300,5

224,3

68,8

7,4

 

142,0

163,5

Lâm Thao, Hạ Hòa, TP.Việt Trì, Thanh Thủy, Cẩm Khê, Tam Nông

4

Châu chấu tre lưng vàng

20 - 50

100 - 300

3,3

 

3,3

 

 

3,3

3,3

Bằng Giã - Hạ Hòa

5

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 2

1,8 - 5,7

11,4 - 32;CB38 - 50(HH,TN)

2.465,2

1.657,3

807,9

11,6

 

766,1

1.602,7

Hạ Hòa, Tam Nông, Cẩm Khê, Lâm Thao, Phù Ninh, Yên Lập, Thanh Sơn, Thanh Ba, Tân Sơn

6

Rầy các loại

65 - 94

110 - 960;CB1.200 - 2.600(HH,TB,TS,YL,CK,LT)

1.342,8

930,4

396,2

16,2

 

979,3

579,5

Hạ Hòa, Yên Lập,Thanh Ba, Tân Sơn, Cẩm Khê, Lâm Thao, Tam Nông, Thanh Sơn

7

Bệnh sinh lý (vàng lá)

3,8

22,8

141,5

120,3

21,2

 

 

141,5

 

Tân Sơn

8

Bệnh bạc lá

0,4 - 6,0

11,5 - 24

152,9

150,8

2,1

 

 

77,4

28,3

Lâm Thao, Hạ Hòa, Tam Nông, Hạ Hòa, Thanh Sơn

9

Sâu keo mùa Thu

Ngô xuân

0,1 - 1,3

2,0 - 4,0;CB18(HH)

45,4

28,9

16,5

 

 

45,4

16,5

Hạ Hòa

10

Bệnh khô vằn

0,6 - 3,4

6,0 - 16,7

374,6

374,6

 

 

 

257,4

 

TX.Phú Thọ, Hạ Hòa, Đoan Hùng, Phù Ninh, Yên Lập, Thanh Thủy, Thanh Ba, Cẩm Khê

11

Sâu đục thân, bắp

0,8 - 2,8

8,0 - 18

43,5

43,5

 

 

 

9,2

 

Hạ Hòa, Yên Lập, TX.Phú Thọ

12

Bọ cánh tơ

Chè

0,5 - 2,8

4,0 - 6,0; CB12(TS)

805,5

671,6

133,9

 

 

-610,8

299,9

Tân Sơn, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Yên Lập, Cẩm Khê

13

Rầy xanh

0,6 - 2,1

4,0 - 8,0;CB12(TS)

604,5

591,1

13,4

 

 

93,0

13,4

Tân Sơn, Thanh Ba, Yên Lập, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Thanh Sơn

14

Bọ xít muỗi

0,4 - 2,0

4,0 - 8,0

545

545

 

 

 

-258,0

 

Cẩm Khê, Hạ Hòa, Đoan Hùng, Thanh Ba, Thanh Sơn, Yên Lập

15

Châu chấu tre lưng vàng

Lâm nghiệp

20 - 50

100 - 300;CB 350 - 370

34,9

11,4

21

2,5

 

34,9

34,9

Bằng Giã, Vô Tranh - Hạ Hòa

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 23 - 6/2024 Thanh Thủy 03/06/2024 09/06/2024
Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 22 - 5/2024 Thanh Thủy 27/05/2024 02/06/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 21 - 5/2024 Thanh Thủy 20/05/2024 26/05/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 20 - 5/2024 Thanh Thủy 13/05/2024 19/05/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 19 - 5/2024 Thanh Thủy 06/05/2024 12/05/2024
THÔNG BÁO Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) 07 ngày trên lúa và biện pháp phòng trừ - 5/2024 Thanh Thủy 01/05/2024 07/05/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 18 - 4/2024 Thanh Thủy 29/04/2024 05/05/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 15 - 4/2024 Thanh Thủy 08/04/2024 14/04/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 14 - 4/2024 Thanh Thủy 01/04/2024 07/04/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 13 - 3/2024 Thanh Thủy 25/03/2024 31/03/2024