CHI
CỤC TT & BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&
BVTV PHÙ NINH
Số:
01/TBK - TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 02 tháng 1 năm 2024
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 01/1 đến ngày 07/1/2024)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 240C....Cao: 320C.....Thấp: 200C......
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong
kỳ trời nhiều mây nắng xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích
canh tác:
- Mạ: Diện tích: 30.4
ha. Giống: Thái Xuyên 111, Thụy Hương 308, CT16, VNR20, Thiên ưu 8, BC15, KDĐB,
HANA số 7,…GĐST: Mới gieo – mũi chông.
- Cây rau: Diện tích: 290 ha. Giống: Cải các loại,
đỗ,...GĐST: Cây con – phát triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
|
Trung bình
|
Cao
|
|
Mạ
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
Cây rau
|
Bọ nhảy
|
1.00
|
7.00
|
|
Sâu xanh
|
0.17
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
|
9
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Mạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
nhảy
|
Cây
rau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.17
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
1
|
Bọ nhảy
|
Cây rau
|
1.00
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
2
|
Sâu xanh
|
|
0.17
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm
tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
Nhận xét:
- Mạ: Bệnh sinh lý, chuột gây hại rải rác.
- Cây rau: Bọ nhảy,
sâu xanh gây hại rải rác.
- Ngô: Thu hoạch
* Dự kiến
thời gian tới
- Trên cây rau: Sâu xanh, sâu
tơ, bọ nhảy gây hại nhẹ đến trung bình.
- Mạ: Bệnh
sinh lý, chuột gây hại rải rác.
- Các đối tượng khác: Cần chú ý
theo dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Chi cục,
Trạm Trồng trọt và BVTV.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong
danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn
ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV
sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,
Người tổng hợp
Nguyễn Thế Cường
|
Ngày 02 tháng 1 năm 2024
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu Đại
|