Thứ Hai, 28/10/2024

Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 36 (Số 36/2024). Việt Trì.

Tuần 36. Tháng 9/2024. Ngày 04/09/2024
Từ ngày: 02/09/2024. Đến ngày: 08/09/2024

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 02/9/2024 đến ngày 8/9/2024)

I, TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1, Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 290C; cao 350C; thấp 250C

Độ ẩm trung bình: 80%,  Cao: 70%, Thấp: 90%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần, chiều và đêm có mưa rất to, ban ngày trời nắng. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

Lúa mùa sớm: Diện tích 213,6 ha: Chín sữa – đỏ đuôi

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa sớm

213.6

Bệnh khô vằn

6.757

32.40

62.536

34.166

28.37

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

0.853

14.30

7.007

7.007

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

69.333

480.00

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

0.32

2.30

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Mùa sớm

 (Chín sữa – đỏ đuôi)

Bệnh khô vằn

6,7

32,4

 

Bệnh đốm sọc VK

0,8

14,3

 

Rầy các loại

69,3

480

 

Sâu đục thân

0,3

2,3

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn sinh trưởng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa mùa sớm

 

 

 

Chín sữa – đỏ đuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,7

32,4

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,8

14,3

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69,3

480

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3

2,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

 

Giống và GĐST cây trồng

 

 

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

 

1

Khô vằn

Chín sữa – đỏ đuôi

6,7

32,4

62,5

34,1

28,3

 

 

 

 

 

2

Đốm sọc VK

0,8

14,3

7,0

7,0

 

 

 

 

 

 


VI, NHẬN XÉT

- Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình. bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ; Sâu đục thân, Sâu cuốn lá, rầy các loại hại rải rác;  Chuột hại cục bộ.

VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI

- Trên lúa mùa: Đề phòng sau các đợt mưa giông, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn tiếp tục phát sinh gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh hại nhẹ đến trung bình. Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy các loại hại  nhẹ rải rác. Chuột hại cục bộ.

VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ

Trên lúa mùa: Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh để phòng trừ triệt để những diện tích đến ngưỡng cần phòng trừ, cụ thể:

- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Sau mưa rào và giông, cần kiểm tra ngay đồng ruộng. Nếu phát hiện ruộng chớm bị bệnh, cần phun phòng trừ ngay bằng các thuốc trừ vi khuẩn trên lúa, ví dụ như: Alpine 80WP/WDG, Starwiner 20WP, Parisa 40SL, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Sasa 25WP, Kasumin 2SL, Avalon 8WP, ViSen 20SC, Sieu Khuan 700 WP...).

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ: Saipora Super 350SC, Saizole 5EC, Chevin 5SC, Nativo 750WG,Valicare 8SL, Lervil 50SC, Valivithaco 3SL, Help 400 SC,...

- Diệt chuột tập trung: Theo dõi thời tiết và tổ chức rải mồi bả diệt chuột trong 1-2 ngày. Sử dụng các loại bả, thuốc chuột có trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam, ví dụ như Hicate 0.25WP, iHIHRanpart 2%DS, Cat 0.25WP, RasGer 20DP, Rat K 2% DP, Rat-kill 2% DP, ..., trộn với thóc luộc nứt vỏ chấu, gạo, khoai lang, mộng mạ, cua, ốc, tép, ... để thành bả hoặc dùng bả trộn sẵn Broma 0.005AB, FORWARAT 0.005% WAX BLOCK, GIMLET 2.0GB…

- Các đối tượng khác tiếp tục theo dõi để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Phương Tâm

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Lan Phương

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 35 - 8/2024 Việt Trì 26/08/2024 01/09/2024
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 34 - 8/2024 Việt Trì 19/08/2024 25/08/2024
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 33 - 8/2024 Việt Trì 12/08/2024 18/08/2024
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 32 - 8/2024 Việt Trì 05/08/2024 11/08/2024
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 31 - 7/2024 Việt Trì 29/07/2024 04/08/2024
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 30 - 7/2024 Việt Trì 22/07/2024 28/07/2024
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 29 - 7/2024 Việt Trì 15/07/2024 21/07/2024
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 28 - 7/2024 Việt Trì 08/07/2024 14/07/2024
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 27 - 7/2024 Việt Trì 01/07/2024 07/07/2024
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 26 - 6/2024 Việt Trì 24/06/2024 30/06/2024