CHI CỤC TT VÀ
BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
TT VÀ BVTV THANH BA
Số: 46/ TBK - TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 11 tháng 11 năm 2024
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 11 tháng 11 năm 2024 đến ngày 17 tháng 11 năm
2024)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 24 0C; Cao: 32 0C;
Thấp: 190C
- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.
Trong kỳ không có mưa cây trồng sinh
trưởng phát triển bình thường.
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây
trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích 1142 ha. GĐST: Phát triển búp.
- Ngô đông: Diện tích 709,2 ha. GĐST: Xoáy nõn – trỗ cờ.
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Chè
|
Bọ
cánh tơ
|
0.40
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.73
|
4.00
|
|
Rầy xanh
|
0.47
|
4.00
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
1.13
|
8.00
|
|
Sâu đục thân, đục bắp
|
1.00
|
6.00
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.10
|
2.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.73
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.47
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, đục bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
0.73
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rầy xanh
|
0.47
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
1.13
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sâu đục thân, đục bắp
|
1.00
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
*
Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên cây chè:Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh
tơ gây hại rải rác.
- Trên cây ngô đông: Sâu keo
mùa thu, bệnh khô vằn, sâu đục thân gây hại rải rác.
*Dự
kiến thời gian tới:
- Trên cây chè: Bọ
cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ.
- Trên cây ngô
đông: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn, sâu đục thân gây hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu
bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
Thanh
Ba, ngày 12 tháng 11 năm 2024
Người tập hợp
Đỗ Ánh Nguyệt
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân
|