CHI CỤC TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ TRẠM TT& BVTV CẨM KHÊ Số: 47/TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Cẩm Khê, ngày 19 tháng 11 năm 2024 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18 tháng 11 đến ngày 24 tháng 11 năm 2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 24o C; Cao: 28o C Thấp: 20oC.
Độ ẩm trung bình: 75%, Cao: 80%. Thấp: 70%.
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trời nắng, se lạnh về đêm, hanh khô. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Cây chè: 552,2 ha; GĐST: Phát triển búp.
- Cây rau: 875 ha; GĐST: Phát triển thân lá.
- Cây ngô: 550 ha; GĐST: Xoáy nõn – trỗ cờ.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Chè | Bọ cánh tơ | 1.10 | 7.00 | |
Bọ xít muỗi | 1.067 | 6.00 | |
Rầy xanh | 0.367 | 3.00 | |
Rau | Bệnh sương mai | 0.40 | 4.00 | |
Bọ nhảy | 0.367 | 5.00 | |
Sâu xanh | 0.433 | 2.00 | |
Ngô | Bệnh khô vằn | 0.44 | 6.60 | |
Sâu đục thân, bắp | 0.33 | 3.30 | |
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Chè | Bọ cánh tơ | | | | | | | | | | 1.10 | 7.00 |
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi | | | | | | | | | | 1.067 | 6.00 |
|
|
|
|
|
Rầy xanh | | | | | | | | | | 0.367 | 3.00 |
|
|
|
|
|
Rau | Bệnh sương mai | | | | | | | | | | 0.40 | 4.00 |
|
|
|
|
|
Bọ nhảy | | | | | | | | | | 0.367 | 5.00 |
|
|
|
|
|
Sâu xanh | | | | | | | | | | 0.433 | 2.00 |
|
|
|
|
|
Ngô | Bệnh khô vằn | | | | | | | | | | 0.44 | 6.60 |
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 0.33 | 3.30 |
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
Chè | Bọ cánh tơ | 1.10 | 7.00 | 19,8 | 19,8 | | | | | Các xã, TT |
Bọ xít muỗi | 1.067 | 6.00 | 13,8 | 13,8 | | | | | Các xã, TT |
Rầy xanh | 0.367 | 3.00 | | | | | | | Các xã, TT |
Rau | Bệnh sương mai | 0.40 | 4.00 | | | | | | | Các xã, TT |
Bọ nhảy | 0.367 | 5.00 | | | | | | | |
Sâu xanh | 0.433 | 2.00 | | | | | | | Các xã, TT |
Ngô | Bệnh khô vằn | 0.44 | 6.60 | | | | | | | Các xã, TT |
Sâu đục thân, bắp | 0.33 | 3.30 | | | | | | | Các xã, TT |
IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên Ngô đông: Bệnh khô vằn, sâu đục thân đục bắp gây hại nhẹ. Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá hại rải rác,
- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ cục bộ hại TB. Rầy xanh, bệnh đốm xám hại rải rác
- Trên rau: Sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.
- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây, rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ.
- Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân đục bắp, bệnh đốm lá hại nhẹ.
- Trên cây rau: Bọ nhảy, sâu xanh, bệnh thối nhũn VK, bệnh sương mai gây hại nhẹ.
* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
Người tập hợp Lê Trọng Thủy | TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Thị Ngọc Ánh |