CHI CỤC
TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM
TT& BVTV CẨM KHÊ
Số: 37/TB-TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cẩm Khê, ngày 10 tháng 9 năm 2024
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 09 tháng 9 đến ngày 15 tháng 9 năm 2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28o C; Cao: 32o C Thấp: 24oC.
Độ ẩm trung bình: 85%, Cao: 95%. Thấp: 75%.
Lượng
mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trời nắng nóng, có lúc có mưa rào. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng
của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa sớm: 904,58 ha GĐST: Chín - Thu
hoạch
- Lúa trung: 1356,87
ha GĐST: Chắc
xanh – Đỏ đuôi.
- Cây chè: 552,2 ha; GĐST: Phát triển búp.
- Cây ngô: 422,4 ha; GĐST: Thu
hoạch.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh
phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Bệnh bạc lá
|
0.667
|
8.00
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.10
|
17.00
|
|
Rầy các loại
|
16.00
|
480.00
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0.433
|
5.50
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.117
|
3.50
|
|
Rầy xanh
|
0.133
|
4.00
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Lúa trung
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
8.00
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
17.00
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.00
|
480.00
|
|
|
|
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.433
|
5.50
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.117
|
3.50
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
4.00
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ
PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Lúa trung
|
Bệnh bạc lá
|
0.667
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Bệnh khô vằn
|
1.10
|
17.00
|
92.458
|
92.458
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Rầy các loại
|
16.00
|
480.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0.433
|
5.50
|
19.784
|
19.784
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Bọ xít muỗi
|
0.117
|
3.50
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Rầy xanh
|
0.133
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
IV. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến
trung bình, bệnh bạc lá gây hại rải rác. Rầy các loại gây hại nhẹ cục bộ ổ hại trung
bình. Chuột, sâu đục thân gây hại rải rác, cục bộ ổ hại
nhẹ.
- Trên cây chè: Bọ cánh tơ gây hại
nhẹ, bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng
dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Hướng dẫn chăm sóc
và phòng trừ SVGH.
- Theo dõi, chỉ đạo
phòng trừ SVGH đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa: Bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh
khô vằn, sâu đục thân, rầy các loại,
cào cào, châu chấu gây hại nhẹ, chuột hại cục bộ..
- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây, rầy xanh gây hại nhẹ
* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được
phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý
đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng
nơi quy định của địa phương./.
Người tập hợp
Lê Trọng Thủy
|
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|