Thứ Năm, 26/6/2025

kết quả điều tra sâu bệnh kì 48 (Số 48/2024). Cẩm Khê.

Tuần 48. Tháng 11/2024. Ngày 25/11/2024
Từ ngày: 25/11/2024. Đến ngày: 01/12/2024

CHI CỤC TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV CẨM KHÊ

 

Số: 48/TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

               Cẩm Khê, ngày  25 tháng 11 năm 2024

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 25 tháng 11 đến ngày 01 tháng 12năm 2024)

 

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:  24o C;  Cao: 28o C Thấp: 20oC.

Độ ẩm trung bình: 75%, Cao: 80%. Thấp: 70%.

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác:  Trời nắng, se lạnh về đêm, hanh khô. Cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Cây chè: 552,2  ha; GĐST: Phát triển búp.

- Cây rau: 814 ha; GĐST: Phát triển thân lá.

- Cây ngô: 550 ha; GĐST: Làm hạt.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

 

 

Bọ cánh tơ

0.607

4.10

 

Bọ xít muỗi

0.503

4.50

 

Rầy xanh

0.517

4.00

 

Rau cải

 

Bọ nhảy

1.05

6.00

 

Sâu xanh

0.397

3.00

 

Ngô

Bệnh khô vằn

1.117

7.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.167

1.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành 

Tổng số 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Chè

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.607

4.10

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.503

4.50

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.517

4.00

 

 

 

 

 

Rau cải

 

Bọ nhảy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.05

6.00

 

 

 

 

 

Sâu xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.397

3.00

 

 

 

 

 

Ngô

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.117

7.00

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.167

1.20

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH                                                                                                                                                                       

Giống và giai đoạn  sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Chè

 

 

Bọ cánh tơ

0.607

4.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Bọ xít muỗi

0.503

4.50

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Rầy xanh

0.517

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Rau cải

 

Bọ nhảy

1.05

6.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Sâu xanh

0.397

3.00

36.178

36.178

 

 

 

 

Các xã, TT

Ngô

Bệnh khô vằn

1.117

7.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Sâu đục thân, bắp

0.167

1.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT


IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:

1. Tình hình dịch hại:

- Trên Ngô đông: Bệnh khô vằn, sâu đục thân đục bắp gây hại nhẹ. Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá hại rải rác,

- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại hại rải rác

- Trên rau: Sâu xanh gây hại nhẹ, bọ nhảy gây hại rải rác.

2.  Biện pháp xử lý:

- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Trên cây chè:  Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây, rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ.

- Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, sâu cắn lá hại nhẹ.

- Trên cây rau: Bọ nhảy, sâu xanh, bệnh thối nhũn VK gây hại nhẹ.

* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Người tập hợp

 

 

 

 

 

 

Lê Trọng Thủy

               TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

 

 

                 Nguyễn Thị Ngọc Ánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 47 - 11/2024 Cẩm Khê 18/11/2024 24/11/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 46 - 11/2024 Cẩm Khê 11/11/2024 17/11/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 45 - 11/2024 Cẩm Khê 04/11/2024 10/11/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 44 - 10/2024 Cẩm Khê 28/10/2024 03/11/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 43 - 10/2024 Cẩm Khê 21/10/2024 27/10/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 42 - 10/2024 Cẩm Khê 14/10/2024 20/10/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 41 - 10/2024 Cẩm Khê 07/10/2024 13/10/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 40 - 10/2024 Cẩm Khê 30/09/2024 06/10/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 39 - 9/2024 Cẩm Khê 23/09/2024 29/09/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 38 - 9/2024 Cẩm Khê 16/09/2024 22/09/2024