THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7
NGÀY
(Từ ngày 02 tháng 12 đến ngày 08 tháng
12 năm 2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 21-220C;
Cao:25; Thấp: 180C
Độ ẩm trung bình: 71-72%, Cao: 91%, Thấp:
52%
Tình
hình thời tiết: Trời mưa; Lượng mưa: tổng
số: …………………,,
Nhận
xét khác:
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô thu đông: Diện tích: 125 ha; GĐST: Làm hạt
- Rau cải: 162,5 ha; giống ………; GĐST: Phát triển thân lá
- thu hoạch.
- Đậu đỗ, Vụ …… diện tích ………, giống ……… sinh
trưởng …,……
II,
TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên
dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,
II. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Rau cải: Phát triển
thân lá - thu hoạch
|
Bệnh sương mai
|
0.533
|
4.00
|
|
Bọ nhảy
|
2.833
|
19.00
|
|
Sâu xanh
|
0.633
|
6.00
|
|
2. Ngô đông: Làm hạt
|
Bệnh khô vằn
|
1.557
|
16.70
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1.433
|
13.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.553
|
6.70
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sương mai
|
1. Rau cải: Phát triển thân lá - thu
hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.833
|
19.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.633
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô đông: Làm hạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.557
|
16.70
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.433
|
13.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.553
|
6.70
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh sương mai
|
1. Rau cải: Phát triển
thân lá - thu hoạch
|
0.533
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
2
|
Bọ nhảy
|
2.833
|
19.00
|
2.708
|
2.708
|
|
|
+2.708
|
|
Các xã
|
3
|
Sâu xanh
|
0.633
|
6.00
|
11.917
|
11.917
|
|
|
+2.017
|
|
Các xã
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô đông: Làm hạt
|
1.557
|
16.70
|
8.523
|
8.523
|
|
|
+5.741
|
|
Các xã
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1.433
|
13.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
3
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.553
|
6.70
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ
năm trước,
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày
của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh
tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp
huyện phụ trách,
VI,
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự
kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại
* Trên rau cải:
Sâu xanh gây, bọ nhảy gây hại
nhẹ; sâu tơ, bệnh sương mai gây hại rải rác.
* Trên
Ngô thu
đông:
Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; bệnh
đốm lá nhỏ, sâu đục thân, bắp, rệp cờ gây hại rải rác.
2. Biện pháp phòng trừ:
* Trên cây rau:
Tiếp tục
triển khai trồng rau vụ đông, làm đất kỹ, bón đủ phân chuồng, sử dụng giống
không nhiễm sâu bệnh, chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn. Áp dụng
biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, ICM chỉ phun phòng trừ những diện tích
có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong
danh mục đăng ký cho rau.
* Trên cây ngô đông:
Theo dõi chặt chẽ tình hình SVGH trên
cây ngô, chỉ phun khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.heo tình hình sâu bệnh hại
ngô, c
Lưu ý: Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu
gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của địa phương./.
3. Dự kiến thời gian tới
* Trên rau cải:
Sâu xanh gây, bọ nhảy gây hại
nhẹ; sâu tơ, bệnh sương mai gây hại rải rác.
* Trên
Ngô thu
đông:
Sâu keo mùa thu, bệnh
khô vằn, bệnh đốm lá
nhỏ gây hại rải rác.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 03 tháng 12 năm 2024
TRẠM TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
Nguyễn
Thị Anh Hạnh
|