Thứ Hai, 16/6/2025

Thông báo tình hình SVGH kỳ 49 (Số 96/2024). Phú Thọ.

Tuần 49. Tháng 12/2024. Ngày 03/12/2024
Từ ngày: 02/12/2024. Đến ngày: 08/12/2024

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 02 tháng 12 đến ngày 08 tháng 12 năm 2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 21-220C; Cao:25; Thấp: 180C

Độ ẩm trung bình: 71-72%, Cao: 91%, Thấp: 52%

Tình hình thời tiết: Trời mưa; Lượng mưa: tổng số: …………………,,

Nhận xét khác:

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô thu đông: Diện tích: 125 ha; GĐST: Làm hạt

 - Rau cải: 162,5 ha;  giống ………; GĐST: Phát triển thân lá - thu hoạch.

- Đậu đỗ, Vụ …… diện tích ………, giống ……… sinh trưởng …,……

II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,

 II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Rau cải: Phát triển thân lá - thu hoạch

Bệnh sương mai

0.533

4.00

 

Bọ nhảy

2.833

19.00

 

Sâu xanh

0.633

6.00

 

2. Ngô đông: Làm hạt

Bệnh khô vằn

1.557

16.70

 

Bệnh đốm lá nhỏ

1.433

13.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.553

6.70

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sương mai

1. Rau cải: Phát triển thân lá - thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.533

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ nhảy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.833

19.00

 

 

 

 

 

 

Sâu xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.633

6.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

2. Ngô đông:  Làm hạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.557

16.70

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.433

13.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.553

6.70

 

 

 

 

 

 

 V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sương mai

1. Rau cải: Phát triển thân lá - thu hoạch

0.533

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã

2

Bọ nhảy

2.833

19.00

2.708

2.708

 

 

+2.708

 

Các xã

3

Sâu xanh

0.633

6.00

11.917

11.917

 

 

+2.017

 

Các xã

1

Bệnh khô vằn

2. Ngô đông: Làm hạt

1.557

16.70

8.523

8.523

 

 

+5.741

 

Các xã

2

Bệnh đốm lá nhỏ

1.433

13.00

 

 

 

 

 

 

Các xã

3

Sâu đục thân, bắp

0.553

6.70

 

 

 

 

 

 

Các xã

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,

     - Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách,

VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại

* Trên rau cải:

Sâu xanh gây, bọ nhảy gây hại nhẹ; sâu tơ, bệnh sương mai gây hại rải rác.

Trên Ngô thu đông:

Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, bắp, rệp cờ gây hại rải rác.

2. Biện pháp phòng trừ:

* Trên cây rau:

Tiếp tục triển khai trồng rau vụ đông, làm đất kỹ, bón đủ phân chuồng, sử dụng giống không nhiễm sâu bệnh, chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn. Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, ICM chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau.

 * Trên cây ngô đông:

Theo dõi chặt chẽ tình hình SVGH trên cây ngô, chỉ phun khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.heo tình hình sâu bệnh hại ngô, c      

 Lưu ý: Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của địa phương./.

3. Dự kiến thời gian tới

* Trên rau cải:

Sâu xanh gây, bọ nhảy gây hại nhẹ; sâu tơ, bệnh sương mai gây hại rải rác.

Trên Ngô thu đông:

Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ gây hại rải rác.

 

 

Người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

 

 

Đỗ Thị Hà

Ngày 03 tháng 12  năm 2024

  TRẠM TRƯỞNG

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình SVGH kỳ 48 - 11/2024 Phú Thọ 25/11/2024 01/12/2024
Thông báo tình hình SVGH kỳ 47 - 11/2024 Phú Thọ 18/11/2024 24/11/2024
Thông báo tình hình SVGH kỳ 46 - 11/2024 Phú Thọ 11/11/2024 17/11/2024
Thông báo tình hình SVGH kỳ 45 - 11/2024 Phú Thọ 04/11/2024 10/11/2024
Thông báo tình hình SVGH kỳ 44 - 10/2024 Phú Thọ 28/10/2024 03/11/2024
Thông báo tình hình SVGH kỳ 43 - 10/2024 Phú Thọ 21/10/2024 27/10/2024
Thông báo tình hình SVGH kỳ 42 - 10/2024 Phú Thọ 14/10/2024 20/10/2024
Thông báo tình hình SVGH kỳ 41 - 10/2024 Phú Thọ 07/10/2024 13/10/2024
Thông báo tình hình SVGH kỳ 40 - 10/2024 Phú Thọ 30/09/2024 06/10/2024
Thông báo tình hình SVGH kỳ 39 - 9/2024 Phú Thọ 23/09/2024 29/09/2024