THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7
NGÀY
(Từ ngày 23 tháng 12 đến ngày 29
tháng 12 năm 2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 20-210C;
Cao: 26; Thấp: 140C
Độ ẩm trung bình: 67-68%, Cao: 88%, Thấp:
46%
Tình hình thời tiết: Trong tuần, do ảnh hưởng của không khí lạnh, trời có
mưa phùn nhỏ, trời rét. Cây
trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
Lượng
mưa: tổng số: …………………,,
Nhận
xét khác:
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ xuân: 6 ha; GĐST: Mới gieo.
- Rau cải: 162,5 ha; giống ………;
GĐST: Phát triển thân lá - thu hoạch.
- Đậu đỗ, Vụ …… diện
tích ………, giống ……… sinh trưởng …,……
II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên
dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Mạ: Mới gieo
|
Bệnh sinh lý
|
0.20
|
2.00
|
|
Chuột
|
|
|
|
2. Rau cải: Phát triển
thân lá - thu hoạch
|
Bọ nhảy
|
1.10
|
9.00
|
|
Sâu xanh
|
0.28
|
2.00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1. Mạ: Mới gieo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
2. Rau cải: Phát triển thân lá - thu
hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.28
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
1. Mạ: Mới gieo
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
1
|
Bọ nhảy
|
2. Rau cải: Phát triển
thân lá - thu hoạch
|
1.10
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
2
|
Sâu xanh
|
0.28
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ
năm trước,
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày
của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh
tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp
huyện phụ trách,
VI,
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự
kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại
* Trên mạ xuân: Chuột, bệnh sinh lý gây hại rải
rác.
* Trên rau cải:
Sâu xanh, bọ nhảy, bệnh đốm vòng,
rệp gây hại rải rác.
* Trên
Ngô thu
đông:
Đang thu hoạch.
2. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh
trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng. Tích cực diệt chuột bằng
các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tới
* Trên mạ xuân: Chuột, bệnh sinh lý gây hại rải
rác.
* Trên rau cải:
Sâu xanh, bọ nhảy, bệnh đốm vòng,
rệp gây hại rải rác.
* Trên
Ngô thu
đông:
Thu hoạch
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 31 tháng 12
năm 2024
TRẠM TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
Nguyễn
Thị Anh Hạnh
|