Thứ Hai, 16/6/2025

Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 53 (Số 53/2024). Việt Trì.

Tuần 53. Tháng 12/2024. Ngày 31/12/2024
Từ ngày: 30/12/2024. Đến ngày: 05/01/2025

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 30/12/2024 đến ngày 5/1/2025)

I, TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1, Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 190C; cao 250C; thấp 130C

Độ ẩm trung bình: 82%,  Cao: 88%, Thấp: 71%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần, Trời rét, có nắng nhẹ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

-         Ngô đông:  Diện tích: 80 ha; GĐST: chín sáp- Thu hoạch

-         Rau vụ đông: Diện tích: 185ha; GĐST: Cây con -  Phát triển thân lá, thu hoạch

-         Mạ xuân: mới gieo – 3 lá

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,

 

 

 

 

 

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Rau cải (Phát triển thân lá – thu hoạch)

Bệnh sương mai

0,4

5

 

Bọ nhảy

1,7

15

 

Rệp

0,5

10

 

Sâu xanh

0,3

3

 

Ngô đông (Chín sáp – thu hoạch)

Bệnh đốm lá lớn

1,4

12

 

Sâu đục thân, bắp

0,5

5

 


IV.            DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn sinh trưởng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sương mai

Rau vụ đông

 

Phát triển thân lá - thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

5

 

 

 

 

 

 

Bọ nhảy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

15

 

 

 

 

 

 

Rệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

10

 

 

 

 

 

 

Sâu xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3

3

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá lớn

Ngô đông

(Chín sáp – thu hoạch)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,4

12

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

5

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

 

Giống và GĐST cây trồng

 

 

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

 

1

Sương mai

Rau vụ đông (Phát triển thân lá, thu hoạch)

0,4

5

2,2

2,2

 

 

 

 

 

 

2

Bọ nhảy

1,7

15

9,6

9,6

 

 

 

 

 

 

3

Sâu xanh

0,3

3

7,4

7,4

 

 

 

 

 

 


VI, NHẬN XÉT

- Trên cây rau: Bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ, rệp, sương mai hại nhẹ

- Trên  ngô: Chuột, sâu đục thân bắp, đốm lá lớn, bệnh khô vằn, sâu keo mùa thu hại nhẹ rải rác

- Mạ xuân: Chuột, sinh lý rải rác

VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI

- Trên cây rau: Bọ nhảy, rệp, sâu xanh, sâu tơ, sương mai hại nhẹ rải rác

- Trên  ngô: Chuột, sâu đục thân bắp, đốm lá lớn, bệnh khô vằn, sâu keo mùa thu hại nhẹ rải rác

- Mạ xuân: Chuột, sinh lý hại nhẹ rải rác.

VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ

1, Trên rau: Chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn, áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, Chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

- Bọ nhảy: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 , sử dụng các loại thuốc như: Aremec 36EC, Prevathon 35WG, Shertin 3.6EC/ 5.0EC, Trutat 0.32EC, Eagle 5EC, Sokupi 0.36SL, Tasieu 5WG,...

- Sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2 , sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Catex 1.8EC (3.6EC), Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Silsau 4EC, Newsodant 5EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...

 - Sâu tơ: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 (giai đoạn cây con) hoặc trên 30 con/m2 (khi cây lớn), sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Delfin WG, Comda gold 5WG, Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC, Trutat 0.32EC, Match 050EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...

2, Trên ngô đông: Thường xuyên theo dõi và phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến ngưỡng phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam, Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Trên mạ: Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, chủ động phòng tránh rét cho mạ.

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Thu Hà

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Lan Phương

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 52 - 12/2024 Việt Trì 23/12/2024 29/12/2024
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 51 - 12/2024 Việt Trì 16/12/2024 22/12/2024
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 50 - 12/2024 Việt Trì 09/12/2024 15/12/2024
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 49 - 12/2024 Việt Trì 02/12/2024 08/12/2024
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 48 - 11/2024 Việt Trì 25/11/2024 01/12/2024
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 47 - 11/2024 Việt Trì 18/11/2024 24/11/2024
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 46 - 11/2024 Việt Trì 11/11/2024 17/11/2024
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 45 - 11/2024 Việt Trì 04/11/2024 10/11/2024
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 44 - 10/2024 Việt Trì 28/10/2024 03/11/2024
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 43 - 10/2024 Việt Trì 21/10/2024 27/10/2024