THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 28/10/2024 đến
ngày 03/11/2024)
I, TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1, Thời tiết
Nhiệt độ:
trung bình 220C; cao 250C; thấp 190C
Độ ẩm
trung bình: 75%, Cao: 80%, Thấp: 70%
Lượng mưa:
tổng số: ………………………………………………………
Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng, hanh khô, có mưa rải rác.
Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng
của cây trồng và diện tích canh tác:
-
Ngô đông: Diện tích: 80 ha; GĐST: 6 - 10 lá
-
Rau vụ đông: Diện tích: 168ha;
GĐST: Cây con - Phát triển thân lá, thu
hoạch
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật
cấp xã,
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau cải
(Phát triển thân lá – thu hoạch)
|
Rệp
|
3,2
|
17,0
|
|
Sâu xanh
|
0,4
|
1,5
|
|
Bọ nhảy
|
1,8
|
8,0
|
|
Ngô
đông (6 – 10
lá)
|
Sâu keo mùa Thu
|
0,35
|
1,5
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0,2
|
2,0
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
Rau vụ
đông
|
Phát triển thân lá – thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,2
|
17,0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
Ngô
|
6-10 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT
SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và
GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc
tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
1
|
Rệp
|
Rau cải
(Phát triển thân lá – thu hoạch)
|
3,2
|
17,0
|
6,7
|
6,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI, NHẬN
XÉT
- Trên cây rau: Sâu xanh, rệp, bọ nhảy hại nhẹ rải rác
- Trên ngô: sâu
keo mùa thu hại nhẹ rải rác
VII, DỰ
KIẾN THỜI GIAN TỚI
- Trên cây rau: Bọ nhảy, rêp, sâu xanh, sâu tơ hại nhẹ rải
rác
- Trên ngô: sâu
keo mùa thu, chuột hại nhẹ rải rác
VIII,
BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
1. Trên ngô đông:
Phòng trừ sâu keo mùa thu: Khi mật độ sâu non từ 4 con/m2 trở lên cần áp dụng
biện pháp hoá học. Sử dụng thuốc theo nguyên tắc 4 đúng để phòng trừ. Sử dụng một
số hoạt chất và thuốc để trừ Sâu keo mùa thu như: Hoạt chất Indoxacarb (Clever
300WG, 150SC; Millerusa 400SC,..); Emamectin benzoate (Emaben 2.0 EC, Dylan
10EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Emagold 160SC,...); Lufenuron (Match 050EC,
Lufenron 050EC,...);... Phun khi sâu tuổi 1-3, phun ướt hai mặt lá và nõn ngô,
tốt nhất là phun vào buổi chiều tối. Nếu sâu tuổi lớn thì có thể hỗn hợp 2 loại
thuốc có hoạt chất nêu trên (Indoxacarb + Emamectin benzoate).
2. Trên rau: Chăm
sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn, áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng
hợp IPM, Chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Tâm
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương
|