Chủ Nhật, 15/6/2025

Báo cáo báo tình hình SVGH cây trồng kỳ 09 (Số 12/2025). Phú Thọ.

Tuần 9. Tháng 3/2025. Ngày 04/03/2025
Từ ngày: 03/03/2025. Đến ngày: 09/03/2025

BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng

(Từ ngày 03 tháng 03 năm 2025 đến ngày 09 tháng 03 năm 2025)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 21-22. Cao nhất: 280C. Thấp nhất: 150C

Độ ẩm trung bình: 679-80%. Cao nhất: 96%. Thấp nhất: 62%

Lượng mưa tổng số:....................................................................................................

Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Thời tiết rét ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của cây trồng.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

a) Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

 

Vụ xuân

Sớm

 

 

 

 

Muộn trà 1

Lúa muộn trà 1: Đẻ nhánh

801

 

 

Tổng:

801

 

 

Ghi chúCác vụ lúa chính: Đông Xuân, Hè Thu, Thu Đông, Mùa; Diện tích gieo cấy là diện tích thực tế trên đồng ruộng, diện tích thu hoạch là diện tích cộng dồn từ khi gieo cấy của vụ.

* Các giai đoạn sinh trưởng chủ yếu: Lúa mới gieo, cấy (từ mới gieo - trước đẻ nhánh); đẻ nhánh; làm đòng; đòng già - trỗ; ngậm sữa - chắc xanh; chín; thu hoạch.

b) Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Cây ngô

2-4 lá

68

Ghi chú: Mỗi nhóm cây có thể bổ sung các dòng để tách từng loại cây phù hợp với địa phương.

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Các loại thiên tai: Lũ quét, ngập úng, hạn hán, mưa đá, nắng nóng, rét hại, mưa đá, giông bão, sương muối, xâm nhập mặn, nhiễm phèn,... Có thể bổ sung các yếu tố thời tiết khác ảnh hưởng đến sản xuất trồng trọt của địa phương.

- Thông tin thiệt hại do thiên tai phải báo cáo ngay khi xác định được tương đối mức độ thiệt hại (nhập vào phần mềm), các số liệu còn thiếu bổ sung ngay khi có đủ cơ sở xác định.

Nhận xét: Thời gian, cách thức, quy mô, mức độ của thiên tai ảnh hưởng đến các cây trồng; hướng khắc phục ở địa phương.

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

 - Biểu mẫu này là số liệu điều tra của Cơ quan/đơn vị Bảo vệ thực vật cấp xã/ huyện phục vụ dự báo, áp dụng với các SVGH chủ yếu có khả năng gây hại nghiêm trọng như sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu, rầy lưng trắng, sâu đục thân, sâu năn (muỗi hành), bệnh đạo ôn lá và cổ bông, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn,...

- Dòng có dãy số trên là tuổi sâu; dòng dưới là cấp bệnh; N: Nhộng; TT: Trưởng thành.

- Không gộp chung số liệu của một loài SVGH nhưng phát dục trên các trà lúa/Giai đoạn sinh trưởng (GĐST) cây trồng khác nhau.

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- SL: Số lượng mẫu điều tra ký sinh của từng pha; KS: Số mẫu bị ký sinh của từng pha.

- Số lượng mẫu cá thể tính số cá thể bị ký sinh/tổng số cá thể điều tra ở từng pha; số lượng mẫu là ổ trứng tính số ổ bị ký sinh/số ổ điều tra và số liệu trung bình số trứng bị ký sinh/ổ (đếm 30 ổ ở thời điểm trứng sắp nở hoặc đang nở).

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1.      Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

 

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I.a

Cây lúa – xuân muộn trà 1 (GĐST): Đẻ nhánh

1

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

2

Bệnh sinh lý

0,833

6,00

 

 

 

3

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

4

Chuột

0,383

2,10

 

 

 

5

Rầy các loại

2,667

16,00

 

 

 

I.b

Cây lúa

 

 

 

 

 

 

 

II

Cây ngô (GĐST): Mới gieo - 3

1

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

2

Sâu keo mùa Thu

0,36

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Ghi mật độ, tỷ lệ của mỗi SVGH chủ yếu trên lúa theo từng thời vụ, trà lúa; SVGH trên cây trồng khác ghi GĐST của cây trồng; Trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.

 

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I.a

Cây lúa -  (GĐST: Đẻ nhánh)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

I.b

Cây lúa - ................... (GĐST)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cây............... - ............ (GĐST)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Ghi các mức diện tích nhiễm (DTN) nhẹ, trung bình, nặng, mất trắng và diện tích phòng trừ của mỗi SVGH chủ yếu trên từng thời vụ, trà lúa; trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.

- Tổng DTN là tổng các mức DTN và diện tích mất trắng.

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM  Ốc bươu vàng HẠI Cây lúa
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

 

 

 

 

1

Sâu keo mùa thu

2,267

2,267

 

 

 

 

Ghi chúBiểu mẫu này dùng để báo cáo chi tiết đối với SVGH đang gây hại nặng trên diện rộng, đang phải chỉ đạo tích cực hoặc khi công bố dịch; Diện tích phòng trừ: Thống kê diện tích phun thuốc bảo vệ thực vật, thủ công, tiêu hủy,...

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

      - Trên lúa muộn trà 1: Bệnh đạo ôn, bệnh sinh lý, rầy các loại, chuột gây hại rải rác.

      - Trên ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh sinh lý gây hại rải rác.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

- Trên lúa muộn trà 1: Bệnh đạo ôn, bệnh sinh lý, rầy các loại, chuột gây hại rải rác.

      - Trên ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh sinh lý gây hại rải rác.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

 

Nơi nhận:

- Chi cục trồng trọt và BTVT Phú Thọ

- Lưu trạm.

Trưởng Trạm

 

 

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Báo cáo báo tình hình SVGH kỳ 08 - 2/2025 Phú Thọ 24/02/2025 02/03/2025
Báo cáo báo tình hình SVGH kỳ 07 - 2/2025 Phú Thọ 17/02/2025 23/02/2025
Báo cáo báo tình hình SVGH kỳ 06 - 2/2025 Phú Thọ 10/02/2025 16/02/2025
Báo cáo báo tình hình SVGH cây trồng kỳ 05 - 2/2025 Phú Thọ 03/02/2025 09/02/2025
Báo cáo báo tình hình SVGH kỳ 04 - 1/2025 Phú Thọ 27/01/2025 02/02/2025
Báo cáo báo tình hình SVGH kỳ 03 - 1/2025 Phú Thọ 20/01/2025 26/01/2025
Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 02 - 1/2025 Phú Thọ 13/01/2025 19/01/2025
Thông báo tình hình SVGH kỳ 01 - 1/2025 Phú Thọ 06/01/2025 12/01/2025
Thông báo tình hình SVGH kỳ 53 - 12/2024 Phú Thọ 30/12/2024 05/01/2025
Thông báo tình hình SVGH kỳ 52 - 12/2024 Phú Thọ 23/12/2024 29/12/2024