UBND THỊ XÃ PHÚ THO
TRUNG TÂM DVNN THỊ XÃ PHÚ THỌ
Số: 14/BC7N-TTDVNN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thị xã Phú Thọ, ngày 08 tháng 04 năm 2025
|
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 07 tháng 04 năm 2025 đến
ngày 13 tháng 04 năm 2025)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ
trung bình: 23-25. Cao
nhất: 270C. Thấp
nhất: 200C
Độ ẩm trung
bình: 76-78%. Cao
nhất: 94%. Thấp
nhất: 58%
Lượng mưa tổng số:............................................................................................
Số giờ nắng tổng
số:...........................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Trời rét, có mưa nhỏ. Cây trồng phát triển
bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
|
Vụ xuân
|
Sớm
|
|
|
|
|
Xuân muộn trà 1
|
Lúa muộn trà 1: Đứng cái -Làm đòng
|
808
|
|
|
Tổng:
|
808
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Các vụ lúa chính: Đông Xuân, Hè Thu, Thu
Đông, Mùa; Diện tích gieo cấy là diện tích thực tế trên đồng ruộng, diện tích
thu hoạch là diện tích cộng dồn từ khi gieo cấy của vụ.
* Các giai đoạn sinh trưởng chủ yếu: Lúa
mới gieo, cấy (từ mới gieo - trước đẻ nhánh); đẻ nhánh; làm đòng; đòng già -
trỗ; ngậm sữa - chắc xanh; chín; thu hoạch.
b) Cây trồng khác
Nhóm/loại cây
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo trồng (ha)
|
-
Cây ngô
|
5-7 lá
|
68
|
Ghi chú: Mỗi nhóm cây có thể bổ sung các dòng
để tách từng loại cây phù hợp với địa phương.
3. Diện tích cây
trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.....................
(tên thiên tai)
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất trống
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các
loại thiên tai: Lũ quét, ngập úng, hạn hán, mưa đá, nắng nóng, rét hại, mưa đá,
giông bão, sương muối, xâm nhập mặn, nhiễm phèn,... Có thể bổ sung các yếu tố
thời tiết khác ảnh hưởng đến sản xuất trồng trọt của địa phương.
-
Thông tin thiệt hại do thiên tai phải báo cáo ngay khi xác định được tương đối
mức độ thiệt hại (nhập vào phần mềm),
các số liệu còn thiếu bổ sung ngay khi có đủ cơ sở xác định.
Nhận
xét: Thời gian, cách
thức, quy mô, mức độ của thiên tai ảnh hưởng đến các cây trồng; hướng khắc phục
ở địa phương.
II. KẾT QUẢ
GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu
theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại bẫy:................... (bẫy đèn,
bẫy bả, bẫy gió,...)
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu
mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo
cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào
nhập số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục
của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu
điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH
|
Cây trồng và GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ số bệnh
|
Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Biểu mẫu
này là số liệu điều tra của Cơ quan/đơn vị Bảo vệ thực vật cấp xã/ huyện phục
vụ dự báo, áp dụng với các SVGH chủ yếu có khả năng gây hại nghiêm trọng như
sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu, rầy lưng trắng, sâu đục thân, sâu năn (muỗi hành),
bệnh đạo ôn lá và cổ bông, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn,...
- Dòng có dãy số trên là tuổi sâu; dòng dưới là cấp bệnh; N: Nhộng; TT:
Trưởng thành.
- Không gộp
chung số liệu của một loài SVGH nhưng phát dục trên các trà lúa/Giai đoạn sinh
trưởng (GĐST) cây trồng khác nhau.
b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH
|
Tên ký sinh
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- SL: Số lượng mẫu điều tra ký sinh của từng pha; KS: Số mẫu bị ký sinh
của từng pha.
- Số lượng mẫu
cá thể tính số cá thể bị ký sinh/tổng số cá thể điều tra ở từng pha; số lượng
mẫu là ổ trứng tính số ổ bị ký sinh/số ổ điều tra và số liệu trung bình số
trứng bị ký sinh/ổ (đếm 30 ổ ở thời điểm trứng sắp nở hoặc đang nở).
III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Cây
lúa - xuân muộn trà 1 (GĐST): Đứng
cái - làm đòng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2.283
|
7.00
|
|
|
|
2
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1.557
|
6.00
|
|
|
|
3
|
Bệnh sinh lý
(vàng lá)
|
2.45
|
12.00
|
|
|
|
4
|
Chuột
|
0.683
|
2.20
|
|
|
|
5
|
Rầy các loại
|
10.667
|
80.00
|
|
|
|
II
|
Cây
ngô(GĐST): 4-6 lá
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1.487
|
6.00
|
|
|
|
2
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.44
|
2.00
|
|
|
|
Ghi chú: Ghi mật độ, tỷ lệ của mỗi SVGH chủ yếu trên lúa theo từng
thời vụ, trà lúa; SVGH trên cây trồng khác ghi GĐST của cây trồng; Trong báo
cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I.a
|
Cây
lúa: xuân muộn trà 1 - (GĐST: Đứng cái - làm đòng)
|
1
|
Bệnh đạo ôn lá
|
26,699
|
|
|
|
26,699
|
|
|
2
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
37.941
|
|
|
|
37.941
|
|
|
I.b
|
Cây
lúa - ...................
(GĐST)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây ngô (GĐST:5-7
lá)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ghi các mức
diện tích nhiễm (DTN) nhẹ, trung bình, nặng, mất trắng và diện tích phòng trừ
của mỗi SVGH chủ yếu trên từng thời vụ, trà lúa; trong báo cáo tháng là số liệu
tổng hợp của 4 tuần.
- Tổng DTN là
tổng các mức DTN và diện tích mất trắng.
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt
dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM BỆNH ĐẠO ÔN LÁ HẠI CÂY LÚA (Từ ngày 07 tháng 04 đến ngày 13 tháng 04 năm 2025)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh đạo ôn lá
|
26,699
|
26,699
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
37.941
|
37.941
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này dùng để báo cáo chi tiết đối với SVGH đang gây
hại nặng trên diện rộng, đang phải chỉ đạo tích cực hoặc khi công bố dịch; Diện
tích phòng trừ: Thống kê diện tích phun thuốc bảo vệ thực vật, thủ công, tiêu
hủy,...
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
- Trên lúa muộn trà 1:
Bệnh đạo ôn, bệnh sinh lý vàng lá gây hại nhẹ. Bệnh khô
vằn, rầy các loại, chuột gây hại rải rác.
-
Trên ngô: Sâu keo mùa thu; bệnh đốm lá nhỏ, bệnh sinh lý gây
hại rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ
ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Trên lúa muộn trà : Bệnh
khô vằn, Bệnh đạo ôn
lá, hại nhẹ
cục bộ hại trung bình; Chuột, rầy các loại, Bệnh sinh lý gây hại rải rác
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu keo mùa thu gây hại nhẹ rải rác.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ
SVGH chủ yếu trong kỳ tới
Tiếp tục theo
dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng.
Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
* Trên lúa xuân muộn trà 1: Tích cực diệt trừ chuột tập trung bằng
biện pháp tổng hợp trên ruộng khô hạn, ruộng ven kênh mương, ven đồi, gò, đường
lớn, gần khu dân cư,…
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa
nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại thuốc
có trong danh mục, ví dụ: Saipora Super 350SC, Saizole 5EC, Chevin 5SC, Nativo
750WG,Valicare 8SL, Lervil 50SC, Valivithaco 3SL, Help 400 SC,...
- Bệnh đạo ôn: Khi phát hiện
ruộng chớm bị bệnh, dừng bón các loại phân bón hóa học ( nhất là đạm) và thuốc
kích thích sinh trưởng, trong điều kiện thời tiết đang rất thuận lợi cho
bệnh phát sinh và gây hại, cần phòng trừ ngay bằng cá loại thuốc có trong danh
mục, ví dụ như; Goldbem 777WP, Antimer-so800WP, lúa vàng 20WP, Triro
75WP,Abenix 10FL… Nếu ruộng bị nặng cần phải phun kép (2 lần) lần 2 cách lần 1
5-7 ngày.
* Trên cây ngô: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý
dịch hại tổng hợp (IPM). Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng
hợp.
|
|
Nơi
nhận:
- Chi
cục trồng trọt và BTVT Phú Thọ
- Các xã, phường;
- Lưu
.
|
GIÁM ĐỐC
Chử
Đức Tuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH
NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ
STT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng DTN (ha)
|
So
sánh DTN (+/-)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Kỳ trước
|
CKNT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
Cây
lúa (tổng hợp các trà, vụ
trong kỳ)
|
1
|
Bệnh đạo ôn
|
26,699
|
|
|
|
26,699
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
37.941
|
|
|
|
37.941
|
|
|
|
|
II
|
Câyngô
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN
(+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT).