UBND
HUYỆN ĐOAN HÙNG
TRUNG TÂM DỊCH VỤ NN
HUYỆN ĐOAN
HÙNG
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 10/BC7N-TTDVNN
|
|
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 21 tháng 4 năm
2025 đến ngày 27 tháng
4 năm 2025)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 280C. Cao nhất: 35 0C. Thấp nhất: 220C
Độ ẩm trung bình: 75%. Cao nhất: 77 %. Thấp nhất: 70%
Lượng mưa tổng số:....................................................................................................
Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ
(nếu có): Đêm và sáng trời se lạnh có sương, có mưa xen kẽ, trưa chiều trời nắng,
cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
|
Vụ xuân
|
Sớm
|
|
|
|
|
Muộn trà 1
|
Làm đòng - đòng già
|
3330
|
|
|
Muộn trà 2
|
|
|
|
|
Tổng:
|
|
|
Tổng các vụ:
|
3330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Các
vụ lúa chính: Đông Xuân, Hè Thu, Thu Đông, Mùa; Diện tích gieo cấy là diện tích
thực tế trên đồng ruộng, diện tích thu hoạch là diện tích cộng dồn từ khi gieo
cấy của vụ.
* Các giai đoạn sinh trưởng
chủ yếu: Lúa mới gieo, cấy (từ mới gieo – trước đẻ nhánh); đẻ nhánh; làm đòng;
đòng già – trỗ; ngậm sữa – chắc xanh; chín; thu hoạch.
b) Cây trồng
khác
Nhóm/loại cây
|
Giai đoạn sinh
trưởng
|
Diện tích gieo
trồng (ha)
|
- Cây ngô
|
8 lá - xoáy nõn
|
560
|
- Cây chè
|
PT búp - thu
hoạch
|
2.287,9
|
- Cây bưởi
|
PT quả
|
2.604,27
|
- Cây keo
|
Phát triển thân
lá
|
18.138
|
Ghi chú: Mỗi nhóm cây có thể bổ sung các dòng để tách từng
loại cây phù hợp với địa phương.
3. Diện
tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên
thiên tai)
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích
bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất
trống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các loại thiên tai: Lũ quét, ngập úng, hạn hán, mưa đá, nắng nóng,
rét hại, mưa đá, giông bão, sương muối, xâm nhập mặn, nhiễm phèn,... Có thể bổ
sung các yếu tố thời tiết khác ảnh hưởng đến sản xuất trồng trọt của địa
phương.
- Thông tin thiệt hại do thiên tai phải báo cáo ngay khi xác định được
tương đối mức độ thiệt hại (nhập vào phần
mềm), các số liệu còn thiếu bổ sung ngay khi có đủ cơ sở xác định.
Nhận xét: Thời gian, cách thức, quy mô, mức độ của thiên tai
ảnh hưởng đến các cây trồng; hướng khắc phục ở địa phương.
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại bẫy:...................
(bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực
vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu
phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa
bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a)
Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH
|
Cây trồng và GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ
số bệnh
|
Tuổi, pha phát
dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
-
Biểu mẫu này là số liệu điều tra của Cơ quan/đơn vị Bảo vệ thực vật cấp xã/
huyện phục vụ dự báo, áp dụng với các SVGH chủ yếu có khả năng gây hại nghiêm
trọng như sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu, rầy lưng trắng, sâu đục thân, sâu năn (muỗi
hành), bệnh đạo ôn lá và cổ bông, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn,...
- Dòng có dãy số trên là tuổi sâu; dòng dưới là cấp bệnh;
N: Nhộng; TT: Trưởng thành.
-
Không gộp chung số liệu của một loài SVGH nhưng phát dục trên các trà lúa/Giai
đoạn sinh trưởng (GĐST) cây trồng khác nhau.
b) Số liệu
điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH
|
Tên ký sinh
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- SL: Số lượng mẫu điều tra ký sinh của từng pha; KS: Số
mẫu bị ký sinh của từng pha.
-
Số lượng mẫu cá thể tính số cá thể bị ký sinh/tổng số cá thể điều tra ở từng
pha; số lượng mẫu là ổ trứng tính số ổ bị ký sinh/số ổ điều tra và số liệu
trung bình số trứng bị ký sinh/ổ (đếm 30 ổ ở thời điểm trứng sắp nở hoặc đang
nở).
III. TÌNH HÌNH
SVGH CHỦ YẾU
1.
Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2),
tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi sâu, cấp
bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I.a
|
Cây lúa - xuân muộn trà 1
(GĐST): Làm đòng - đòng già
|
1
|
Rầy các loại
|
12 - 150
|
180
|
|
|
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
1,8-16,7
|
21,1
|
|
|
|
3
|
Chuột
|
1,1-2,6
|
4,8
|
|
|
|
4
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,3-2,4
|
4,1
|
|
|
|
II
|
Cây ngô
xuân (GĐST): 8 lá - xoáy nõn
|
1
|
Sâu keo MT
|
0,1-1,4
|
1,6
|
|
|
|
2
|
Bệnh đốm lá
|
1-5
|
6
|
|
|
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
1-3
|
4
|
|
|
|
III
|
Cây chè (GĐST): PT búp - thu hoạch
|
1
|
BCT
|
1-3
|
4
|
|
|
|
2
|
Rầy xanh
|
1-4
|
6
|
|
|
|
3
|
BXM
|
1-2
|
3
|
|
|
|
4
|
Nhện đỏ
|
1-2
|
3
|
|
|
|
IV
|
Cây bưởi (GĐST): PT quả
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
|
1,2
|
|
|
|
2
|
Bệnh thán thư
|
0,2-1,5
|
1,8
|
|
|
|
3
|
Rệp sáp
|
|
1,1
|
|
|
|
4
|
Nhện đỏ
|
0,2-0,9
|
1,3
|
|
|
|
V
|
Cây keo (GĐST): PT thân lá
|
1
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
3
|
Mối
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Ghi mật độ, tỷ lệ của mỗi SVGH chủ yếu trên lúa theo
từng thời vụ, trà lúa; SVGH trên cây trồng khác ghi GĐST của cây trồng; Trong
báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.
2. Diện tích
nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I.a
|
Cây lúa (GĐST): làm đòng - đòng già
|
1
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,3
|
|
|
|
0,3
|
|
Khu Phượng Hùng
xã Chí Đám
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
222,39
|
74,52
|
|
|
296,91
|
74,52
|
Các xã, TT
|
3
|
Chuột
|
110,61
|
|
|
|
110,61
|
|
Các xã, TT
|
II
|
Cây chè (GĐST):
PT búp - thu hoạch
|
1
|
Rầy xanh
|
73,15
|
|
|
|
73,15
|
|
Các xã, TT
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
-
Ghi các mức diện tích nhiễm (DTN) nhẹ, trung bình, nặng, mất trắng và diện tích
phòng trừ của mỗi SVGH chủ yếu trên từng thời vụ, trà lúa; trong báo cáo tháng
là số liệu tổng hợp của 4 tuần.
-
Tổng DTN là tổng các mức DTN và diện tích mất trắng.
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG
KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM BỆNH ĐẠO ÔN LÁ HẠI LÚA
VỤ XUÂN
(Đến ngày 22 tháng 4 năm 2025)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Chí Đám
|
0,3
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH
NHIỄM BỆNH KHÔ VẰN HẠI LÚA
VỤ XUÂN
(Đến ngày 22 tháng 4 năm 2025)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Huyện Đoan Hùng
|
222,39
|
74,52
|
|
|
|
74,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH
CHUỘT HẠI VỤ XUÂN
(Đến ngày 22 tháng 4 năm 2025)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Huyện Đoan Hùng
|
110,61
|
110,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này dùng để báo cáo chi tiết đối với SVGH đang
gây hại nặng trên diện rộng, đang phải chỉ đạo tích cực hoặc khi công bố dịch;
Diện tích phòng trừ: Thống kê diện tích phun thuốc bảo vệ thực vật, thủ công,
tiêu hủy,...
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
- Trên lúa muộn trà 1: Bệnh đạo ôn lá hại
nhẹ trên giống trên giống JO2, tại khu Phượng Hùng xã Chí Đám. Bệnh khô vằn hại
nhẹ - TB. RCL,BXĐ, sâu đục thân hại rải rác.
- Ngô: Sâu keo mùa thu, sâu đục thân, bệnh
đốm lá, bệnh khô vằn hại rải rác.
- Chè: Rầy xanh hại nhẹ. Bệnh đốm nâu,
bệnh đốm xám, bệnh thán thư, BXM, BCT, nhện đỏ hại rải rác.
- Trên bưởi: Rệp các loại, nhện các loại, sâu vẽ bùa, bọ trĩ, bọ
xít, bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh thán thư hại rải rác.
-
Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu kèn mái chùa hại rải
rác.
VI. DỰ BÁO SVGH
VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Trên lúa muộn trà1: Bệnh đạo ôn cổ bông
hại RR. Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng. Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ. RCL,
BXĐ, sâu đục thân hại rải rác.
- Ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ. Bệnh đốm
lá, bệnh khô vằn, sâu đục thân hại rải rác.
- Chè: Rầy xanh hại nhẹ. Bệnh đốm nâu,
bệnh đốm xám, bệnh thán thư, BXM, BCT, nhện đỏ hại rải rác.
- Trên bưởi: Rệp các loại, sâu vẽ bùa, bọ trĩ, bọ xít, nhện các
loại, bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh thán thư hại rải rác.
-
Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu kèn mái chùa hại rải
rác.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
Tiếp tục theo dõi các
đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục
diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
|
Nơi nhận:
-
Chi cục trồng trọt và BTVT Phú Thọ
- Lưu .
|
GIÁM ĐỐC
(Đã ký)
Đỗ Chí Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|