Chủ Nhật, 15/6/2025

Báo cáo tình hình SVGH cây trồng kỳ 16 (Số 10/2025). Đoan Hùng.

Tuần 16. Tháng 4/2025. Ngày 22/04/2025
Từ ngày: 21/04/2025. Đến ngày: 27/04/2025

UBND HUYỆN ĐOAN HÙNG
TRUNG TÂM DỊCH VỤ NN

HUYỆN ĐOAN HÙNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 10/BC7N-TTDVNN

 

 

 

BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng

(Từ ngày 21 tháng 4 năm 2025 đến ngày 27 tháng 4 năm 2025)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:  280C. Cao nhất: 35 0C. Thấp nhất: 220C

Độ ẩm trung bình: 75%. Cao nhất: 77 %. Thấp nhất: 70%

Lượng mưa tổng số:....................................................................................................

Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Đêm và sáng trời se lạnh có sương, có mưa xen kẽ, trưa chiều trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

a) Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

 

Vụ xuân

Sớm

 

 

 

 

Muộn trà 1

Làm đòng - đòng già

3330

 

 

Muộn trà 2

 

 

 

 

Tổng:

 

 

Tổng các vụ:

3330

 

Ghi chú: Các vụ lúa chính: Đông Xuân, Hè Thu, Thu Đông, Mùa; Diện tích gieo cấy là diện tích thực tế trên đồng ruộng, diện tích thu hoạch là diện tích cộng dồn từ khi gieo cấy của vụ.

* Các giai đoạn sinh trưởng chủ yếu: Lúa mới gieo, cấy (từ mới gieo – trước đẻ nhánh); đẻ nhánh; làm đòng; đòng già – trỗ; ngậm sữa – chắc xanh; chín; thu hoạch.

b) Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Cây ngô

8 lá - xoáy nõn

560

- Cây chè

PT búp - thu hoạch

2.287,9

- Cây bưởi

PT quả

2.604,27

- Cây keo

Phát triển thân lá

18.138

Ghi chú: Mỗi nhóm cây có thể bổ sung các dòng để tách từng loại cây phù hợp với địa phương.

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Các loại thiên tai: Lũ quét, ngập úng, hạn hán, mưa đá, nắng nóng, rét hại, mưa đá, giông bão, sương muối, xâm nhập mặn, nhiễm phèn,... Có thể bổ sung các yếu tố thời tiết khác ảnh hưởng đến sản xuất trồng trọt của địa phương.

- Thông tin thiệt hại do thiên tai phải báo cáo ngay khi xác định được tương đối mức độ thiệt hại (nhập vào phần mềm), các số liệu còn thiếu bổ sung ngay khi có đủ cơ sở xác định.

Nhận xét: Thời gian, cách thức, quy mô, mức độ của thiên tai ảnh hưởng đến các cây trồng; hướng khắc phục ở địa phương.

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

 - Biểu mẫu này là số liệu điều tra của Cơ quan/đơn vị Bảo vệ thực vật cấp xã/ huyện phục vụ dự báo, áp dụng với các SVGH chủ yếu có khả năng gây hại nghiêm trọng như sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu, rầy lưng trắng, sâu đục thân, sâu năn (muỗi hành), bệnh đạo ôn lá và cổ bông, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn,...

- Dòng có dãy số trên là tuổi sâu; dòng dưới là cấp bệnh; N: Nhộng; TT: Trưởng thành.

- Không gộp chung số liệu của một loài SVGH nhưng phát dục trên các trà lúa/Giai đoạn sinh trưởng (GĐST) cây trồng khác nhau.

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- SL: Số lượng mẫu điều tra ký sinh của từng pha; KS: Số mẫu bị ký sinh của từng pha.

- Số lượng mẫu cá thể tính số cá thể bị ký sinh/tổng số cá thể điều tra ở từng pha; số lượng mẫu là ổ trứng tính số ổ bị ký sinh/số ổ điều tra và số liệu trung bình số trứng bị ký sinh/ổ (đếm 30 ổ ở thời điểm trứng sắp nở hoặc đang nở).

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1.      Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I.a

Cây lúa - xuân muộn trà 1 (GĐST):  Làm đòng -  đòng già

1

Rầy các loại

12 - 150

180

 

 

 

2

Bệnh khô vằn

1,8-16,7

21,1

 

 

 

3

Chuột

1,1-2,6

4,8

 

 

 

4

Bệnh đạo ôn lá

0,3-2,4

4,1

 

 

 

II

Cây ngô xuân (GĐST): 8 lá  - xoáy nõn

1

Sâu keo MT

0,1-1,4

1,6

 

 

 

2

Bệnh đốm lá

1-5

6

 

 

 

3

Bệnh khô vằn

1-3

4

 

 

 

III

Cây chè (GĐST): PT búp - thu hoạch

1

BCT

1-3

4

 

 

 

2

Rầy xanh

1-4

6

 

 

 

3

BXM

1-2

3

 

 

 

4

Nhện đỏ

1-2

3

 

 

 

IV

Cây bưởi (GĐST): PT quả

1

Bệnh chảy gôm

 

1,2

 

 

 

2

Bệnh thán thư

0,2-1,5

1,8

 

 

 

3

Rệp sáp

 

1,1

 

 

 

4

Nhện đỏ

0,2-0,9

1,3

 

 

 

V

Cây keo (GĐST): PT thân lá

1

Bệnh khô lá

 

 

 

 

 

2

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

3

Mối

 

 

 

 

 

Ghi chú: Ghi mật độ, tỷ lệ của mỗi SVGH chủ yếu trên lúa theo từng thời vụ, trà lúa; SVGH trên cây trồng khác ghi GĐST của cây trồng; Trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

 

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I.a

Cây lúa (GĐST): làm đòng - đòng già

1

Bệnh đạo ôn lá

0,3

 

 

 

0,3

 

Khu Phượng Hùng xã Chí Đám

2

Bệnh khô vằn

222,39

74,52

 

 

296,91

74,52

Các xã, TT

3

Chuột

110,61

 

 

 

110,61

 

Các xã, TT

II

Cây chè (GĐST): PT búp - thu hoạch

1

Rầy xanh

73,15

 

 

 

73,15

 

Các xã, TT

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Ghi các mức diện tích nhiễm (DTN) nhẹ, trung bình, nặng, mất trắng và diện tích phòng trừ của mỗi SVGH chủ yếu trên từng thời vụ, trà lúa; trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.

- Tổng DTN là tổng các mức DTN và diện tích mất trắng.

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM BỆNH ĐẠO ÔN LÁ HẠI LÚA

VỤ XUÂN
(Đến ngày 22 tháng 4 năm 2025)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Chí Đám

0,3

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM BỆNH KHÔ VẰN HẠI LÚA

VỤ XUÂN
(Đến ngày 22 tháng 4 năm 2025)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Huyện Đoan Hùng

222,39

74,52

 

 

 

74,52

 

 

 

 

 

 

 

 

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH CHUỘT HẠI VỤ XUÂN
(Đến ngày 22 tháng 4 năm 2025)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Huyện Đoan Hùng

110,61

110,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Biểu mẫu này dùng để báo cáo chi tiết đối với SVGH đang gây hại nặng trên diện rộng, đang phải chỉ đạo tích cực hoặc khi công bố dịch; Diện tích phòng trừ: Thống kê diện tích phun thuốc bảo vệ thực vật, thủ công, tiêu hủy,...

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

      - Trên lúa muộn trà 1: Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ trên giống trên giống JO2, tại khu Phượng Hùng xã Chí Đám. Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. RCL,BXĐ, sâu đục thân hại rải rác.

                                                      - Ngô: Sâu keo mùa thu, sâu đục thân, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn hại rải rác.

      - Chè: Rầy xanh hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, bệnh thán thư, BXM, BCT, nhện đỏ hại rải rác.

                  - Trên bưởi: Rệp các loại, nhện các loại, sâu vẽ bùa, bọ trĩ, bọ xít, bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh thán thư hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

      - Trên lúa muộn trà1: Bệnh đạo ôn cổ bông hại RR. Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng. Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ. RCL, BXĐ, sâu đục thân hại rải rác.

                                                      - Ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ. Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, sâu đục thân hại rải rác.

      - Chè: Rầy xanh hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, bệnh thán thư, BXM, BCT, nhện đỏ hại rải rác.

                  - Trên bưởi: Rệp các loại, sâu vẽ bùa, bọ trĩ, bọ xít, nhện các loại, bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh thán thư hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

 

Nơi nhận:

- Chi cục trồng trọt và BTVT Phú Thọ

- Lưu .

GIÁM ĐỐC

 

(Đã ký)

 

Đỗ Chí Thành

 

 

 


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

 

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Cây lúa

1

Bệnh đạo ôn lá

0,3

 

 

 

0,3

-0,1

+0,3

 

Khu Phượng Hùng xã Chí Đám

2

Bệnh khô vằn

222,39

74,52

 

 

74,52

+222,39

-33,92

 

 

3

Chuột

110,61

 

 

 

110,61

+110,61

+110,61

 

Các xã, TT

II

Cây chè

1

Rầy xanh

23,04

 

 

 

23,04

+50,11

+40,39

 

Các xã

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT).