Thứ Bảy, 14/6/2025

Báo cáo tình hình sinh vật gây hại kỳ 19 (Số 16/2025). Yên Lập.

Tuần 19. Tháng 5/2025. Ngày 13/05/2025
Từ ngày: 12/05/2025. Đến ngày: 18/05/2025

Top of Form

UBND HUYỆN YÊN LẬP
TRUNG TÂM DV NÔNG NGHIỆP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 16/BC-TTDVNN

 

 

 

BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng

(Từ ngày 12 tháng 5 đến ngày 18 tháng 5 năm 2025)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 25 - 350C; Cao nhất: 380C, Thấp nhất: 220C.

Độ ẩm trung bình: 65 - 80 %; Cao nhất: 85%, Thấp nhất: 60%

Lượng mưa tổng số:....................................................................................................

Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Ngày trời nắng chiều tối có mưa dông rải rác. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

a) Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Xuân

Muộn Trà 1

  Chắc xanh – đỏ đuôi

1850

 

Muộn Trà 2

Ngậm sữa – chắc xanh

997

 

Tổng:

2847

 

Tổng các vụ:

 

 

Ghi chúCác vụ lúa chính: Đông Xuân, Hè Thu, Thu Đông, Mùa; Diện tích gieo cấy là diện tích thực tế trên đồng ruộng, diện tích thu hoạch là diện tích cộng dồn từ khi gieo cấy của vụ.

* Các giai đoạn sinh trưởng chủ yếu: Lúa mới gieo, cấy (từ mới gieo - trước đẻ nhánh); đẻ nhánh; làm đòng; đòng già - trỗ; ngậm sữa - chắc xanh; chín; thu hoạch.

b) Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp): xuân

chín sữa - chín sáp

587

- Cây công nghiệp: Chè

Bật búp, hát triển búp

800

Ghi chú: Mỗi nhóm cây có thể bổ sung các dòng để tách từng loại cây phù hợp với địa phương.

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Các loại thiên tai: Lũ quét, ngập úng, hạn hán, mưa đá, nắng nóng, rét hại, mưa đá, giông bão, sương muối, xâm nhập mặn, nhiễm phèn,... Có thể bổ sung các yếu tố thời tiết khác ảnh hưởng đến sản xuất trồng trọt của địa phương.

- Thông tin thiệt hại do thiên tai phải báo cáo ngay khi xác định được tương đối mức độ thiệt hại (nhập vào phần mềm), các số liệu còn thiếu bổ sung ngay khi có đủ cơ sở xác định.

Nhận xét: Thời gian, cách thức, quy mô, mức độ của thiên tai ảnh hưởng đến các cây trồng; hướng khắc phục ở địa phương.

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

 - Biểu mẫu này là số liệu điều tra của Cơ quan/đơn vị Bảo vệ thực vật cấp xã/ huyện phục vụ dự báo, áp dụng với các SVGH chủ yếu có khả năng gây hại nghiêm trọng như sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu, rầy lưng trắng, sâu đục thân, sâu năn (muỗi hành), bệnh đạo ôn lá và cổ bông, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn,...

- Dòng có dãy số trên là tuổi sâu; dòng dưới là cấp bệnh; N: Nhộng; TT: Trưởng thành.

- Không gộp chung số liệu của một loài SVGH nhưng phát dục trên các trà lúa/Giai đoạn sinh trưởng (GĐST) cây trồng khác nhau.

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- SL: Số lượng mẫu điều tra ký sinh của từng pha; KS: Số mẫu bị ký sinh của từng pha.

- Số lượng mẫu cá thể tính số cá thể bị ký sinh/tổng số cá thể điều tra ở từng pha; số lượng mẫu là ổ trứng tính số ổ bị ký sinh/số ổ điều tra và số liệu trung bình số trứng bị ký sinh/ổ (đếm 30 ổ ở thời điểm trứng sắp nở hoặc đang nở).

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I.a

Cây lúa – xuân muộn trà 1: (GĐST): đỏ đuôi - chín

1

Bệnh bạc lá

0.733

8.20

 

 

 

2

Bệnh khô vằn

3.54

18.20

 

 

 

3

Bệnh đạo ôn cổ bông

RR

RR

 

 

 

4

Rầy các loại

79.667

650.00

 

 

 

5

Rầy các loại (trứng)

1.933

48.00

 

 

 

6

Sâu đục thân

RR

RR

 

 

 

I.b

Cây lúa – xuân muộn trà 2 (GĐST): ngậm sữa – chắc xanh

1

Bệnh bạc lá

0.76

9.80

 

 

 

2

Bệnh khô vằn

4.057

20.50

 

 

 

3

Bệnh đạo ôn cổ bông

RR

RR

 

 

 

4

Bọ xít dài

RR

RR

 

 

 

5

Rầy các loại

53.333

400.00

 

 

 

6

Rầy các loại (trứng)

2.00

40.00

 

 

 

7

Sâu đục thân

RR

RR

 

 

 

II

Cây chè - (GĐST): Bật búp, phát triển búp

1

Bọ cánh tơ

0.833

4.00

 

 

 

2

Bọ xít muỗi

1.167

6.00

 

 

 

3

Nhện đỏ

0.233

4.00

 

 

 

4

Rầy xanh

1.133

6.00

 

 

 

III

Cây Ngô - (GĐST): chín sữa – chín sáp

1

Bệnh khô vằn

0.95

8.00

 

 

 

2

Bệnh đốm lá lớn

 

 

 

3

Rệp cờ

 

 

 

 

 

4

Sâu đục thân, bắp

1.283

13.30

 

 

 

Ghi chú: Ghi mật độ, tỷ lệ của mỗi SVGH chủ yếu trên lúa theo từng thời vụ, trà lúa; SVGH trên cây trồng khác ghi GĐST của cây trồng; Trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I.a

Cây lúa – xuân muộn trà 1 (GĐST): đỏ đuôi - chín

1

Bệnh khô vằn

142.7

 

 

 

142.7

 

 

2

 Rầy các loại

52.9

 

 

 

52.9

 

 

...

Bệnh  Bạc lá

 

 

 

 

 

 

I.b

Cây lúa – xuân  muộn trà 2 (GĐST): ngậm sữa – chắc xanh

1

Bệnh khô vằn

68.3

68.3

 

 

136.6

68.3

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cây chè - (GĐST): bật búp, phát triển búp

1

Bọ xít muỗi

68

 

 

 

68

 

 

2

Rầy xanh

29.7

 

 

 

29.7

 

 

III

Cây ngô - (GĐST): chín sữa – chín sáp

1

Sâu đục thân

19.2

 

 

 

19.2

 

 

Ghi chú:

- Ghi các mức diện tích nhiễm (DTN) nhẹ, trung bình, nặng, mất trắng và diện tích phòng trừ của mỗi SVGH chủ yếu trên từng thời vụ, trà lúa; trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.

- Tổng DTN là tổng các mức DTN và diện tích mất trắng.

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chúBiểu mẫu này dùng để báo cáo chi tiết đối với SVGH đang gây hại nặng trên diện rộng, đang phải chỉ đạo tích cực hoặc khi công bố dịch; Diện tích phòng trừ: Thống kê diện tích phun thuốc bảo vệ thực vật, thủ công, tiêu hủy,...

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

- Trên lúa xuân:

+ Trà 1: Rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh bạc lá, bệnh đạo ôn cổ bông gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đạo ôn lá, bọ xít, sâu đục thân gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

+ Trà 2: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đạo ôn cổ bông, cổ gié, bệnh bạc lá, rầy các loại, sâu đục thân gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

- Ngô xuân: Sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1.       Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

       - Lúa: Rầy các loại, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đạo ôn cổ bông, cổ gié, chuột, sâu đục thân gây hại rải rác, bọ xít cục bộ hại nhẹ - trung bình.

      - Ngô: Sâu đục thân, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ - trung bình.

- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

- Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp. Tiếp tục thực hiện theo văn bản số 190/UBND-TT&BVTV, ngày 06/02/2025. Về việc phát động diệt chuột tập trung bảo vệ sản xuất vụ Xuân 2025.

- Trên cây lúa: tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng.

- Trên cây ngô: tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng.

- Trên cây chè: tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng.

  

Nơi nhận:

- Chi cục TT&BVTBV Phú Thọ

- Lưu cơ quan.

KT.Giám đốc

Phó giám đốc

 

 

(đã ký)

 


Nguyễn Thị Nam Giang


 

 

TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

 

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Cây lúa (tổng hợp các trà, vụ trong kỳ)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cây......

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT).