UBND HUYỆN YÊN LẬP
TRUNG TÂM DV NÔNG NGHIỆP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 16/BC-TTDVNN
|
|
|
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây
trồng
(Từ ngày 12 tháng 5 đến ngày 18 tháng 5 năm 2025)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 25 - 350C; Cao nhất: 380C,
Thấp nhất: 220C.
Độ ẩm trung bình: 65 - 80 %; Cao nhất: 85%, Thấp nhất: 60%
Lượng mưa tổng số:....................................................................................................
Số giờ nắng tổng
số:...................................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Ngày trời nắng
chiều tối có mưa dông rải rác. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Xuân
|
Muộn Trà 1
|
Chắc xanh – đỏ đuôi
|
1850
|
|
Muộn Trà 2
|
Ngậm sữa – chắc xanh
|
997
|
|
Tổng:
|
2847
|
|
Tổng các vụ:
|
|
|
Ghi chú: Các vụ lúa chính: Đông Xuân, Hè Thu, Thu Đông, Mùa; Diện tích gieo
cấy là diện tích thực tế trên đồng ruộng, diện tích thu hoạch là diện tích cộng
dồn từ khi gieo cấy của vụ.
* Các giai đoạn sinh trưởng chủ yếu: Lúa mới gieo, cấy (từ mới
gieo - trước đẻ nhánh); đẻ nhánh; làm đòng; đòng già - trỗ; ngậm sữa - chắc
xanh; chín; thu hoạch.
b) Cây trồng khác
Nhóm/loại cây
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo trồng (ha)
|
- Ngô
(bắp): xuân
|
chín sữa - chín sáp
|
587
|
- Cây
công nghiệp: Chè
|
Bật búp, hát triển búp
|
800
|
Ghi chú: Mỗi
nhóm cây có thể bổ sung các dòng để tách từng loại cây phù hợp với địa phương.
3. Diện tích cây trồng bị ảnh
hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên tai)
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm
NS
30-70%
|
Mất trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất trống
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các loại thiên tai: Lũ quét, ngập úng, hạn hán, mưa đá, nắng
nóng, rét hại, mưa đá, giông bão, sương muối, xâm nhập mặn, nhiễm phèn,... Có
thể bổ sung các yếu tố thời tiết khác ảnh hưởng đến sản xuất trồng trọt của địa
phương.
- Thông tin thiệt hại do thiên tai phải báo cáo ngay khi xác định
được tương đối mức độ thiệt hại (nhập
vào phần mềm), các số liệu còn thiếu bổ sung ngay khi có đủ cơ sở xác định.
Nhận xét: Thời
gian, cách thức, quy mô, mức độ của thiên tai ảnh hưởng đến các cây trồng;
hướng khắc phục ở địa phương.
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ
quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho
huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục
của SVGH
Tên SVGH
|
Cây trồng và GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ số bệnh
|
Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Biểu mẫu này là số liệu điều tra của Cơ quan/đơn vị Bảo vệ
thực vật cấp xã/ huyện phục vụ dự báo, áp dụng với các SVGH chủ yếu có khả năng
gây hại nghiêm trọng như sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu, rầy lưng trắng, sâu đục
thân, sâu năn (muỗi hành), bệnh đạo ôn lá và cổ bông, bệnh bạc lá, đốm sọc vi
khuẩn,...
- Dòng có dãy số trên là tuổi
sâu; dòng dưới là cấp bệnh; N: Nhộng; TT: Trưởng thành.
- Không gộp chung số liệu của một loài SVGH nhưng phát dục trên
các trà lúa/Giai đoạn sinh trưởng (GĐST) cây trồng khác nhau.
b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH
|
Tên ký sinh
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- SL: Số lượng mẫu điều tra ký
sinh của từng pha; KS: Số mẫu bị ký sinh của từng pha.
- Số lượng mẫu cá thể tính số cá thể bị ký sinh/tổng số cá thể
điều tra ở từng pha; số lượng mẫu là ổ trứng tính số ổ bị ký sinh/số ổ điều tra
và số liệu trung bình số trứng bị ký sinh/ổ (đếm 30 ổ ở thời điểm trứng sắp nở
hoặc đang nở).
III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I.a
|
Cây lúa
– xuân muộn trà 1: (GĐST): đỏ
đuôi - chín
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
0.733
|
8.20
|
|
|
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
3.54
|
18.20
|
|
|
|
3
|
Bệnh đạo ôn cổ bông
|
RR
|
RR
|
|
|
|
4
|
Rầy các loại
|
79.667
|
650.00
|
|
|
|
5
|
Rầy các loại (trứng)
|
1.933
|
48.00
|
|
|
|
6
|
Sâu đục thân
|
RR
|
RR
|
|
|
|
I.b
|
Cây lúa
– xuân muộn trà 2 (GĐST): ngậm
sữa – chắc xanh
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
0.76
|
9.80
|
|
|
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
4.057
|
20.50
|
|
|
|
3
|
Bệnh đạo ôn cổ bông
|
RR
|
RR
|
|
|
|
4
|
Bọ xít dài
|
RR
|
RR
|
|
|
|
5
|
Rầy các loại
|
53.333
|
400.00
|
|
|
|
6
|
Rầy các loại (trứng)
|
2.00
|
40.00
|
|
|
|
7
|
Sâu đục thân
|
RR
|
RR
|
|
|
|
II
|
Cây
chè - (GĐST): Bật búp, phát triển
búp
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
0.833
|
4.00
|
|
|
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1.167
|
6.00
|
|
|
|
3
|
Nhện đỏ
|
0.233
|
4.00
|
|
|
|
4
|
Rầy xanh
|
1.133
|
6.00
|
|
|
|
III
|
Cây Ngô
- (GĐST): chín sữa – chín
sáp
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
0.95
|
8.00
|
|
|
|
2
|
Bệnh đốm lá lớn
|
|
|
|
|
|
3
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
4
|
Sâu đục thân, bắp
|
1.283
|
13.30
|
|
|
|
Ghi chú: Ghi mật độ, tỷ lệ của mỗi SVGH chủ yếu trên lúa theo từng
thời vụ, trà lúa; SVGH trên cây trồng khác ghi GĐST của cây trồng; Trong báo
cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.
2.
Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I.a
|
Cây lúa
– xuân muộn trà 1 (GĐST): đỏ
đuôi - chín
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
142.7
|
|
|
|
142.7
|
|
|
2
|
Rầy
các loại
|
52.9
|
|
|
|
52.9
|
|
|
...
|
Bệnh Bạc
lá
|
|
|
|
|
|
|
|
I.b
|
Cây lúa
– xuân muộn trà 2
(GĐST): ngậm sữa – chắc xanh
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
68.3
|
68.3
|
|
|
136.6
|
68.3
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây chè - (GĐST): bật búp, phát triển búp
|
1
|
Bọ
xít muỗi
|
68
|
|
|
|
68
|
|
|
2
|
Rầy
xanh
|
29.7
|
|
|
|
29.7
|
|
|
III
|
Cây ngô - (GĐST): chín sữa – chín sáp
|
1
|
Sâu đục
thân
|
19.2
|
|
|
|
19.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ghi các mức diện tích nhiễm (DTN) nhẹ, trung bình, nặng, mất
trắng và diện tích phòng trừ của mỗi SVGH chủ yếu trên từng thời vụ, trà lúa;
trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.
- Tổng DTN là tổng các mức DTN và diện tích mất trắng.
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên
SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này dùng để báo cáo chi tiết đối với SVGH đang gây hại
nặng trên diện rộng, đang phải chỉ đạo tích cực hoặc khi công bố dịch; Diện
tích phòng trừ: Thống kê diện tích phun thuốc bảo vệ thực vật, thủ công, tiêu
hủy,...
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
- Trên lúa xuân:
+ Trà 1: Rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Bệnh
khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh bạc lá, bệnh đạo ôn cổ bông
gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đạo ôn lá, bọ xít, sâu
đục thân gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
+ Trà 2: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đạo ôn cổ
bông, cổ gié, bệnh bạc lá, rầy các loại, sâu đục thân gây hại rải rác, cục bộ ổ
hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
- Ngô xuân: Sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh
khô vằn, bệnh đốm lá gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung
bình. Bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Lúa: Rầy các loại,
bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đạo ôn cổ bông, cổ gié, chuột,
sâu đục thân gây hại rải rác, bọ xít cục bộ hại nhẹ - trung bình.
- Ngô: Sâu đục thân, bệnh đốm
lá, bệnh khô vằn gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ - trung bình.
- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm
nâu, đốm xám gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Diệt chuột bằng mọi biện pháp
tổng hợp. Tiếp tục thực hiện theo văn bản số 190/UBND-TT&BVTV, ngày
06/02/2025. Về việc phát động diệt chuột tập trung bảo vệ sản xuất vụ Xuân
2025.
- Trên cây lúa: tiếp tục theo
dõi các đối tượng sinh vật gây hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng.
- Trên cây ngô: tiếp tục theo
dõi các đối tượng sinh vật gây hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt
ngưỡng.
- Trên cây chè: tiếp tục theo
dõi các đối tượng sinh vật gây hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt
ngưỡng.
Nơi nhận:
- Chi cục TT&BVTBV Phú
Thọ
- Lưu
cơ quan.
|
KT.Giám đốc
Phó giám đốc
(đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN
CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ
STT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng DTN (ha)
|
So sánh
DTN (+/-)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Kỳ trước
|
CKNT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
Cây
lúa (tổng hợp các trà, vụ trong
kỳ)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây......
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: TB: Trung bình; MT: Mất trắng
(giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc
cùng kỳ năm trước (CKNT).