CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 11/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 13 tháng 03 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 7 tháng 03 đến ngày 13 tháng 03 năm 2012)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 16- 170C; Cao: 20- 220C; Thấp: 14- 150C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt, … ảnh hưởng đến cây trồng.
Trong kỳ, do ảnh hưởng của đợt không khí lạnh tăng cường, giữa và cuối kỳ trời âm u, có mưa nhỏ xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Nảy búp.
- Lúa chiêm đầm, xuân sớm: 79 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: đẻ nhánh.
- Lúa xuân trung: 263 ha; Giống: Nhị ưu 838, lai số 7, D.ưu 130; GĐST: đẻ nhánh.
- Lúa xuân muộn: 2858 ha; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, KD 18, HT1. GĐST: Hồi xanh- đẻ nhánh.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa Xuân sớm
Đẻ nhánh
|
Bọ trĩ
|
2.20
|
10.00
|
TT
|
Ruồi đục nõn
|
1.20
|
4.00
|
|
Đạo ôn lá
|
0.40
|
4.00
|
C0
|
Lúa xuân trung
Đẻ nhánh
|
Bọ trĩ
|
2.00
|
10.00
|
TT
|
Ruồi đục nõn
|
1.90
|
10.00
|
|
Ốc Bươu vàng
|
0.35
|
2.00
|
TT
|
Đạo ôn lá
|
0.20
|
4.00
|
C0
|
|
Rầy các loại
|
1.50
|
10.00
|
TT
|
Lúa xuân muộn
Hồi xanh - đẻ nhánh
|
Ốc Bươu vàng
|
0.293
|
2.00
|
TT
|
Bọ trĩ
|
1.333
|
6.00
|
TT
|
Rầy các loại
|
0.667
|
10.00
|
TT
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ trĩ
|
X.sớm
X21,Xi23
ĐN
|
30
|
|
|
|
|
|
|
12
|
18
|
2.20
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Đạo ôn lá
|
250
|
249
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
0.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
X.trung
KD,838,DƯ130
ĐN
|
30
|
|
|
|
|
|
|
14
|
16
|
2.00
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Đạo ôn lá
|
500
|
499
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
0.4
|
|
|
|
|
|
|
Ốc Bươu vàng
|
30
|
|
|
|
|
|
|
13
|
17
|
0.35
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
30
|
4
|
6
|
4
|
|
|
|
|
16
|
1.50
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc Bươu vàng
|
X.muộn
KD,838,Dưu 130
|
30
|
|
|
|
|
|
|
14
|
16
|
0.293
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
30
|
|
|
|
|
|
|
13
|
17
|
1.333
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
30
|
4
|
3
|
3
|
|
|
|
|
20
|
0.667
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bọ trĩ
|
X.sớm
X21,Xi23
ĐN
|
|
10.00
|
10.2
|
10.2
|
|
|
-
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạo ôn lá
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn
|
|
Bọ trĩ
|
X.trung
KD,838,DƯ130
ĐN
|
|
10.00
|
28.2
|
28.2
|
|
|
-
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
10.00
|
14.7
|
14.7
|
|
|
|
|
|
|
Ốc Bươu vàng
|
|
2.00
|
14.7
|
14.7
|
|
|
-
|
|
|
|
Đạo ôn lá
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn
|
|
Rầy các loại
|
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc Bươu vàng
|
X.muộn
KD,838,DƯ 130
|
|
2.00
|
124.7
|
124.7
|
|
|
-
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa cấy: Ốc bươu vàng, bọ trĩ, ruồi đục nõn phát sinh gây hại nhẹ. Ngoài ra còn các đối tượng Bọ xít đen, bệnh đạo ôn, chuột, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Ốc bươu vàng, bọ trĩ phát sinh và gây hại nhẹ- trung bình; chuột tiếp tục gây hại trên những ruộng ven đồi, gò, mức độ hại nhẹ, cục bộ hại nặng. Bọ trĩ, ruồi đục nõn, bệnh đạo ôn gây hại nhẹ. Ngoài ra rầy các loại, bọ xít đen gây hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời.
+ Đối với Ốc bươu vàng: Thu bắt ốc non, ốc trưởng thành, trứng trên ruộng, kênh mương đem tiêu huỷ. Trường hợp mật độ ốc cao đến ngưỡng phòng trừ, sử dụng thuốc hoá học Clodansuper 700 WP phun theo chỉ dẫn trên bao bì.
Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Ngày 13 tháng 3 năm 2012
Người tập hợp
Đỗ Thị Thùy Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân
|