CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 01/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 31 tháng 12 năm 2013
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 30 tháng 12 đến ngày 5 tháng 1 năm 2014)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 13 0C; Cao: 18 0C; Thấp: 7- 8 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, trời rét đậm rét hại, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Đốn.
- Trên mạ xuân sớm: 4- 5 lá.
- Cây ngô đông: 1170 ha; Giống: LVN 4, LVN 99, ngô nếp…; GĐST: Chín sáp- thu hoạch.
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
- Cây trồng khác:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô
(Chín sáp- thu hoạch)
|
Bệnh khô vằn
|
3,9
|
16
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
5,5
|
18
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
3,6
|
12
|
|
Mạ ( 4- 5 lá)
|
Chuột
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
4,8
|
8
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
(Chín sáp- thu hoạch)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,9
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,5
|
18
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,6
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
Mạ (4- 5 lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,8
|
8
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
(Chín sáp- thu hoạch)
|
|
16
|
46,8
|
46,8
|
|
|
+ 46,8
|
|
Đỗ Xuyên
Đồng Xuân
Mạn Lạn
|
2
|
Bệnh đốm lá lớn
|
|
18
|
32,8
|
32,8
|
|
|
+ 18,1
|
|
Đỗ Xuyên
Đồng Xuân
Mạn Lạn
|
3
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
12
|
23,4
|
23,4
|
|
|
+ 23,4
|
|
Đỗ Xuyên
Đồng Xuân
Mạn Lạn
|
4
|
Chuột
|
Mạ (4- 5 lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Yển Khê
|
5
|
Bệnh sinh lý
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Yển Khê
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá lớn, sâu đục thân- đục bắp gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ.
- Trên mạ xuân sớm: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên những ruộng mạ không được che phủ nilon; Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nhỏ.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân- đục bắp gây hại nhẹ; chuột gây hại cục bộ.
- Trên mạ xuân sớm: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; chuột gây hại cục bộ ở các ruộng mạ ven đồi, gò, kênh mương.
* Biện pháp xử lý:
- Trên ngô: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
- Trên mạ xuân sớm: Tập trung chăm sóc, chống rét cho mạ để hạn chế bệnh sinh lý gây hại. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người tập hợp
Lương Thị Hiệp
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân
|