Thứ Hai, 7/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 47 (Số 47/2013). Thanh Ba.

Tuần 47. Tháng 11/2013. Ngày 19/11/2013
Từ ngày: 18/11/2013. Đến ngày: 24/11/2013

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 47/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 19 tháng 11 năm 2013

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 18  tháng 11 đến ngày 24 tháng 11 năm 2013)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 22 0C; Cao: 29 0C; Thấp: 18 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, sáng sớm có sương mù, trời rét, âm u, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Hái tận thu.

- Cây ngô đông: 1170 ha; Giống: LVN 4, LVN 99, ngô nếp…; GĐST: Xoáy nõn- trỗ cờ phun râu- đóng bắp.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ xít muỗi

2,4

8

 

Bọ cánh tơ

1,9

4

 

Nhện đỏ

0,9

2

 

Rầy xanh

2,4

6

 

Ngô

Bệnh khô vằn

3,7

18

C3

Bệnh đốm lá lớn

4,5

20

C3

Bệnh đốm lá nhỏ

4,0

14

C1,3

Rệp cờ

2,1

8

 

Sâu cắn lá

0,6

2,4

 

Sâu đục thân, bắp

4,1

14

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bọ xít muỗi

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

8

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,9

4

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,9

2

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

6

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,7

18

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá lớn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,5

20

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,0

14

 

 

 

 

 

 

Rệp cờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

8

 

 

 

 

 

 

Sâu cắn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,6

2,4

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,1

14

 

 

 

 

 

 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ xít muỗi

Chè

4

8

157,8

157,8

 

 

+35,7

 

Đông Lĩnh

Thanh Vân

 Đồng Xuân

2

Bọ cánh tơ

2- 4

4

 

 

 

 

 

 

Đông Lĩnh

Thanh Vân

 Đồng Xuân

3

Nhện đỏ

2

2

 

 

 

 

 

 

Đông Lĩnh

Thanh Vân

 Đồng Xuân

4

Rầy xanh

2- 4

6

125,8

125,8

 

 

+125,8

 

Đông Lĩnh

Thanh Vân

 Đồng Xuân

5

Bệnh khô vằn

Ngô

6- 8

18

107,6

107,6

 

 

+56

 

Đồng Xuân

Đỗ Xuyên

Mạn Lạn

6

Bệnh đốm lá lớn

6- 10

20

32,8

32,8

 

 

+32,8

 

Đồng Xuân

Đỗ Xuyên

Mạn Lạn

7

Bệnh đốm lá nhỏ

6- 8

14

 

 

 

 

- 103,2

 

Đồng Xuân

Đỗ Xuyên

Mạn Lạn

8

Rệp cờ

4- 6

8

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

Đỗ Xuyên

Mạn Lạn

9

Sâu cắn lá

1- 2

2,4

 

 

 

 

- 29,4

 

Đồng Xuân

Đỗ Xuyên

Mạn Lạn

10

Sâu đục thân, bắp

4- 8

14

42,1

42,1

 

 

+5,3

 

Đồng Xuân

Đỗ Xuyên

Mạn Lạn

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhệ đỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh đốm nâu, đốm xám gây hại nhẹ rải rác.

- Trên ngô: Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, sâu đục thân gây hại nhẹ trên diện rộng, cục bộ hại trung bình; Ngoài ra rệp cờ, sâu ăn lá, châu chấu, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.

- Trên ngô: Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp gây hại trên diện rộng, mức độ hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng. Ngoài ra chuột, rệp cờ, sâu cắn lá, châu chấu, bệnh sinh lý gây hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

- Trên Ngô: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

          - Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                                                                                    Ngày 19 tháng 11 năm 2013

      Người tập hợp 

 

 

   Lương Thị Hiệp

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân

*

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 46 - 11/2013 Thanh Ba 11/11/2013 17/11/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 45 - 11/2013 Thanh Ba 04/11/2013 10/11/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 44 - 10/2013 Thanh Ba 28/10/2013 03/11/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 43 - 10/2013 Thanh Ba 21/10/2013 27/10/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 42 - 10/2013 Thanh Ba 14/10/2013 20/10/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 41 - 10/2013 Thanh Ba 07/10/2013 13/10/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 40 - 10/2013 Thanh Ba 30/09/2013 06/10/2013
Thông báo tình hình sâu bệnh tháng 9, dự báo tình hình sâu bệnh tháng 10 - 10/2013 Thanh Ba 01/10/2013 31/10/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 39 - 9/2013 Thanh Ba 23/09/2013 29/09/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 38 - 9/2013 Thanh Ba 16/09/2013 22/09/2013