Chủ Nhật, 6/10/2024

Thông báo kỳ 33 (Số 33/2014). Thanh Ba.

Tuần 33. Tháng 8/2014. Ngày 12/08/2014
Từ ngày: 11/08/2014. Đến ngày: 17/08/2014








CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 33/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 12  tháng 8  năm 2014

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 11  tháng 8  đến ngày 17 tháng 8  năm 2014)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 32- 34 0C; Cao: 38 0C; Thấp: 28 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, có mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Thu hái búp.

- Lúa mùa sớm:  2240  ha; GĐST : Làm đòng: gieo 5-15/6; Ngày cấy 20-25/6;

- Lúa mùa trung: DT: 960 ha; GĐST: Làm đòng

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

Sâu CLN

11,8

60

T1,2

Sâu CLN ( Bướm)

1,16

2

 

Sâu CLN ( Trứng)

3

20

 

Bệnh khô vằn

2,4

26

C1,C3

Bệnh đốm sọc VK

0,4

6

 

Bọ xít dài

0,2

2

 

Rầy các loại

6

80

 

Lúa mùa trung

Sâu CLN

5,2

32

T1,2

Sâu CLN (Bướm)

0,15

2

 

Sâu CLN (Trứng)

3

20

 

bọ xít dài

0,15

2

 

Bệnh khô vằn

4,2

26

C1,C3

Chè

Bọ cánh tơ

1,3

12

 

Bọ xít muỗi

1

8

 

Rầy xanh

0,6

6

 

 

                                                  

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Sâu CLN

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,8

60

 

 

 

 

 

 

Sâu CLN ( Bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,16

2

 

 

 

 

 

 

Sâu CLN ( Trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

20

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

26

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

6

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

2

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

80

 

 

 

 

 

 

Sâu CLN

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,2

32

 

 

 

 

 

 

Sâu CLN ( Bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

2

 

 

 

 

 

 

Sâu CLN ( Trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

20

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,2

26

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

12

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

8

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,6

6

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Sâu CLN

Lúa sớm

11,8

60

758

715

43

 

 

310

Đồng Xuân,

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

 

Sâu CLN ( Bướm)

1,16

2

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân,

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

 

Sâu CLN ( Trứng)

3

20

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân,

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

 

Bệnh khô vằn

2,4

26

224

224

 

 

 

43

Đồng Xuân,

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

 

Bệnh đốm sọc VK

0,4

6

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân,

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

 

Bọ xít dài

0,2

2

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân,

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

 

Rầy các loại

6

80

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân,

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

 

Sâu CLN

Lúa trung

5,2

32

192

192

 

 

 

96

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân,

 

Sâu CLN ( Bướm)

0,15

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân

 

Sâu CLN ( Trứng)

3

20

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân

 

Bọ xít dài

0,15

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân

 

Bệnh khô vằn

4,2

26

143,4

 

 

 

 

47,4

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân

 

Bọ cánh tơ

Chè

1,3

12

182

182

 

 

 

 

Đồng Xuân,

Thanh Vân,

Đông Lĩnh

 

Bọ xít muỗi

1

8

124

124

 

 

 

 

Đồng Xuân,

Thanh Vân,

Đông Lĩnh.

 

Rầy xanh

0,6

6

68,4

68,4

 

 

 

 

Đồng Xuân,

Thanh Vân,

Đông Lĩnh

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Sâu CLN hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng trên những ruộng xanh tốt bón nhiều đạm (Cá biệt tại xã Thanh Vân mật độ rất cao trên 200 con/m2 trên diện tích khoảng 2 sào) . Bệnh bạc lá đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình tại vùng ổ bệnh tại xã Mạn Lạn Tỷ lệ lá hại 15-20 % Diện tích nhiễm khoảng 01 ha). Bướm, trứng sâu đục thân 2 chấm xuất hiện rải rác.

- Trên cây chè: Rầy xanh; Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm nâu, bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa:  Sâu CLN nở rộ từ ngày 10/8 và gây hại mạnh từ trung tuần tháng 8 nếu không phòng trừ kịp thời. Thời gian phun phòng trừ sâu CLN tập trung từ ngày 10-15/8. Bệnh khô vằn hại nhẹ cục bộ hại nặng, bệnh bạc lá đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ cục bộ hại TB tại các ruộng vùng ổ bệnh.

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

-  Trên lúa: Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ kịp thời khi các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng.

+ Đối với sâu CLN: Khi mật độ trên 20con/m2 sử dụng một trong các loại thuốc Victory 585 EC; Rigell 800 WG; Reasgant 3.6 EC; Catex 1.8 EC; Dylan 10WP,... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì. ( Lưu ý khi mật độ sâu cao hoặc phun song trong thời gian 4 giờ gặp mưa nhất thiết phải phun lại lần 2).

+ Sâu đục thân 2 chấm: Khi ruộng có mật độ ổ trứng 0,3 ổ/m2 trở lên sử dụng một trong các loại thuốc Finico 800 WG; Rigell 800 WG; Victory 585 EC; Reasgant 3.6 EC, Wavotox 585 EC, ... pha và phun khi sâu non mới nở theo hướng dẫn trên bao bì.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

+ Rầy xanh: Khi tỷ lệ búp hại trên 10% sử dụng một trong các loại thuốc Midan 10WP, Sectox 100WP, Shepatin 36EC... phun theo hướng dẫn trên bao bì.

+ Bọ xít muỗi: Khi tỷ lệ búp hại trên 10% sử dụng một trong các loại thuốc Midan 10WP, Pertox 5 EC, Tre bon 10EC... phun theo hướng dẫn trên bao bì.

+ Bọ cánh tơ: Khi tỷ lệ búp hại trên 10% sử dụng một trong các loại thuốc Midan 10WP, Catex 3.6 EC,Sutin 5 EC, Dylan 2 EC, Shepatin 36 EC, Reasgant 3,6 EC... phun theo hướng dẫn trên bao bì.

+ Nhện đỏ: Khi tỷ lệ lá hại trên 20% sử dụng một trong các loại thuốc Ortus 5 SC, Dylan 2 EC, Catex 3,6 EC, Shepatin 36 EC, Reasgant 3,6 EC... phun theo hướng dẫn trên bao bì.

- Thường xuyên diệt chuột bằng mọi biện pháp.

 

                                                                                     Thanh ba,  ngày 12  tháng 8  năm 2014

      Người tập hợp 

 

 

 

     Vũ Thị Hạnh

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

 


Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
thông báo kỳ 32 - 8/2014 Thanh Ba 04/08/2014 10/08/2014
Thoong báo sâu bệnh kỳ 31 - 7/2014 Thanh Ba 28/07/2014 03/08/2014
Thông báo kỳ 30 - 7/2014 Thanh Ba 21/07/2014 27/07/2014
Thong báo sâu bệnh tháng 6, dự báo sâu bệnh tháng 7 - 7/2014 Thanh Ba
Thong báo sâu bệnh kỳ 29 - 7/2014 Thanh Ba 14/07/2014 20/07/2014
Thong báo sâu bệnh kỳ 28 - 7/2014 Thanh Ba 07/07/2014 13/07/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 27 - 7/2014 Thanh Ba 30/06/2014 06/07/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2014 Thanh Ba 23/06/2014 29/06/2014
Thông báo kỳ 25 - 6/2014 Thanh Ba 16/06/2014 22/06/2014
Thoong báo sâu bệnh tháng 5, dự báo sâu bệnh tháng 6 - 6/2014 Thanh Ba