Thứ Hai, 7/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 27 (Số 27/2014). Thanh Ba.

Tuần 27. Tháng 7/2014. Ngày 01/07/2014
Từ ngày: 30/06/2014. Đến ngày: 06/07/2014

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 27/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 01  tháng 7  năm 2014

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 30  tháng 6  đến ngày 5  tháng 7  năm 2014)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 32- 34 0C; Cao: 38 0C; Thấp: 28 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, có mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Thu hái búp.

- Lúa mùa sớm:  2240  ha; GĐST: gieo 5-15/6; Ngày cấy 20-25/6

- Lúa mùa trung: DT: 500 ha; GĐST: Cấy - hồi xanh.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

Bệnh sinh lý

0.16

3

 

OBV

0.23

2

 

Sâu CLN

3.4

28

 

Mạ

Bệnh sinh lý

0.3

4

 

OBV

0.2

2

 

Sâu CLN

0.6

8

 

Chè

Rầy xanh

1

8

 

Bọ xít muỗi

0.5

6

 

Bọ cánh tơ

0.6

6

 

Nhện đỏ

0.2

4

 

 

                                                  

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.16

3

 

 

 

 

 

 

OBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.23

2

 

 

 

 

 

 

Sâu CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

28

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.3

4

 

 

 

 

 

 

OBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.2

2

 

 

 

 

 

 

Sâu CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.6

8

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

8

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.5

6

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.6

6

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.2

4

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Bệnh sinh lý

Lúa sớm

0.16

3

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân,

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

 

OBV

0.23

2

43,09

43,09

 

 

 

 

Đồng Xuân,

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

 

Sâu CLN

3.4

28

43,09

43,09

 

 

 

 

Đồng Xuân,

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

 

Bệnh sinh lý

Lúa trung

0.3

4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân,

 

OBV

0.2

2

16,7

16,7

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân.

 

Sâu CLN

0.6

8

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân.

 

Rầy xanh

Chè

1

8

141,7

141,7

 

 

 

 

Đồng Xuân,

Thanh Vân,

Đông Lĩnh

 

Bọ xít muỗi

0.5

6

78,9

78,9

 

 

 

 

Đồng Xuân,

Thanh Vân,

Đông Lĩnh.

 

Bọ cánh tơ

0.6

6

53,2

53,2

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

0.2

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: sâu CLN hại nhẹ trên những ruộng cấy sớm, ruộng xanh tốt, OBV hại nhẹ trên những ruộng sâu trũng, bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Rầy xanh; Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm nâu, bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ rải rác.

- Trên lúa:  Sâu CLN hại nhẹ cục bộ hại trung bình, OBV hại nhẹ đến TB, bệnh sinh lý hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

-  Trên lúa:Tiếp tục theo dõi các dối tượng sâu bệnh hại phòng trừ kịp thời khi các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

- Thường xuyên diệt chuột bằng mọi biện pháp.

 

                                                                                     Thanh ba,  ngày 01  tháng 7  năm 2014

      Người tập hợp 

 

 

 

     Vũ Thị Hạnh

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2014 Thanh Ba 23/06/2014 29/06/2014
Thông báo kỳ 25 - 6/2014 Thanh Ba 16/06/2014 22/06/2014
Thoong báo sâu bệnh tháng 5, dự báo sâu bệnh tháng 6 - 6/2014 Thanh Ba
Thông báo sâu bệnh kỳ 24 - 6/2014 Thanh Ba 09/06/2014 15/06/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 23 - 6/2014 Thanh Ba 02/06/2014 08/06/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 22 - 6/2014 Thanh Ba 26/05/2014 01/06/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 21 - 5/2014 Thanh Ba 19/05/2014 25/05/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 20 - 5/2014 Thanh Ba 12/05/2014 18/05/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 19 - 5/2014 Thanh Ba 05/05/2014 11/05/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 18 - 4/2014 Thanh Ba 28/04/2014 04/05/2014