CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 52/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 23 tháng 12 năm 2014
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22 tháng 12 đến ngày 28 tháng 12 năm 2014)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 16-18 0C; Cao: 26 0C; Thấp: 12 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; Đốn
- Ngô đông: Diện tích 1010 ha; Ngày trồng: 25-30/9/2014. GĐST: Làm hạt
- Mạ chiêm: Diện tích 1.5 ha, GĐST: 4 lá.
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông
(Đóng bắp làm hạt)
|
Bệnh đốm lá lớn
|
1,3
|
14
|
|
Bệnh khô vằn
|
3
|
24
|
|
Sâu đục thân
|
0,3
|
2
|
|
Chuột
|
0,33
|
2
|
|
Mạ chiêm
|
Bệnh sinh lý
|
1
|
6
|
|
Chuột
|
0,2
|
1
|
|
Rầy các loại
|
3,8
|
40
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
Ngô đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
14
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
24
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,8
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
Ngô đông
|
1,3
|
14
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân,
|
|
Bệnh khô vằn
|
3
|
24
|
63,2
|
63,2
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân
|
|
Sâu đục thân
|
0,3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0,33
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân,
|
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ
|
1
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân,
Thanh Vân,
Đông Lĩnh
|
|
Chuột
|
0,2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân,
Thanh Vân,
Đông Lĩnh.
|
|
Rầy các loại
|
3,8
|
40
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân,
Thanh Vân,
Đông Lĩnh
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân- đục bắp gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh đốm lá lớn, đốm lá nhỏ, rệp cờ, chuột gây hại nhẹ.
- Trên mạ chiêm: Bệnh sinh lý, rầy các loại gây hại nhẹ; Chuột gây hại cục bộ.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân- đục bắp gây hại nhẹ- trung bình; bệnh đốm lá lớn, đốm lá nhỏ, chuột gây hại nhẹ.
- Trên mạ chiêm: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ- trung bình; chuột gây hại cục bộ; Ngoài ra rầy các loại gây hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Trên ngô: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
- Trên mạ chiêm: Tập trung chăm sóc, chống rét cho mạ để hạn chế bệnh sinh lý gây hại. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Thanh ba, ngày 23 tháng 12 năm 2014
Người tập hợp
Vũ Thị Hạnh
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân
|