CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 10/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 3 tháng 03 năm 2015
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 2 tháng 03 đến ngày 8 tháng 03 năm 2015)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 22-24 0C; Cao: 30 0C; Thấp: 18 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, trời nắng ấm cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; Đốn
- Lúa sớm : Diện tích 500 ha, GĐST: Đẻ nhánh
- Lúa trung: Diện tích 1800ha. GĐST: Đẻ nhánh
- Lúa muộn: Diện tích 1002ha. GĐST: Hồi xanh - đẻ nhánh
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm
|
Bọ trĩ
|
0,15
|
2
|
|
Chuột
|
0,05
|
1
|
|
Rầy các loại
|
0,8
|
16
|
|
Ruồi đục nõn
|
0,6
|
4
|
|
Lúa trung
|
Bệnh sinh lý
|
0,5
|
6
|
|
Bọ trĩ
|
0,2
|
4
|
|
Chuột
|
0,06
|
1
|
|
Rầy các loại
|
1,3
|
24
|
|
Ruồi đục nõn
|
0,2
|
4
|
|
Bọ xít đen
|
0,33
|
4
|
|
Lúa muộn
|
OBV
|
0,1
|
1
|
|
Bệnh sinh lý
|
0,3
|
6
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ trĩ
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
24
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
4
|
|
|
|
|
|
|
OBV
|
Lúa muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bọ trĩ
|
Lúa sớm
|
0,15
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân, Mạn Lạn
|
|
Chuột
|
0,05
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
0,8
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
0,6
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa trung
|
0,5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân, Đỗ Xuyên
|
|
Bọ trĩ
|
0,2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân, Đỗ Xuyên
|
|
Chuột
|
0,06
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
1,3
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
0,2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít đen
|
0,33
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân, Đỗ Xuyên
|
|
OBV
|
Lúa muộn
|
0,1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân
|
|
Bệnh sinh lý
|
0,3
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Bệnh sinh lý, bọ trĩ, ruồi đục nõn hại nhẹ. Bọ xít đen, chuột hại nhẹ cục bộ. Rầy các loại mật độ thấp.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Bệnh sinh lý hại nhẹ, Bọ trĩ, ruồi đục nõn hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Chuột hại nhẹ cục bộ hại nặng tại các ruộng ven đồi gò kênh mương.
* Biện pháp xử lý:
- Trên lúa: Tiếp tục theo dõi diễn biến các đối tượng sâu bệnh hại. Tiến hành bón thúc đẻ kịp thời trên trà lúa muộn.
Thanh ba, ngày 3 tháng 03 năm 2015
Người tập hợp
Vũ Thị Hạnh
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân
|