Chủ Nhật, 6/10/2024

Thông báo kỳ 12 (Số 12/2015). Thanh Ba.

Tuần 12. Tháng 3/2015. Ngày 17/03/2015
Từ ngày: 16/03/2015. Đến ngày: 22/03/2015

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 12/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 17 tháng 03  năm 2015

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 16  tháng 03  đến ngày  22  tháng 03 năm 2015)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 22-24 0C; Cao: 30 0C; Thấp: 18 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, trời mưa phùn ẩm độ cao ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha;

- Lúa sớm : Diện tích 500 ha, GĐST: Cuối đẻ

- Lúa trung: Diện tích 1800ha. GĐST: Đẻ nhánh

- Lúa muộn: Diện tích 1002ha. GĐST:  đẻ nhánh

 

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

Khô vằn

0,5

6

C1

Chuột

0,2

2

 

Rầy các loại

1,2

24

 

Bọ xít đen

0,4

4

 

Lúa trung

Bệnh sinh lý

0,33

6

 

Bọ trĩ

0,06

2

 

Chuột

0,33

5

 

Rầy các loại

1,3

24

 

Bệnh khô vằn

0,33

4

 

Bọ xít đen

0,06

2

 

Lúa muộn

OBV

0,1

1

 

Bọ xít đen

0,4

5

 

Chuột

0,13

2

 

Bọ trĩ

0,5

6

 

Ruồi đục nõn

0,4

6

 

Bệnh khô vằn

0,13

2

 

Chè

Rầy xanh

0,33

4

 

Bọ xít muỗi

0,06

2

 

 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Khô vằn

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

6

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

2

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

24

 

 

 

 

 

 

Bọ xít đen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

4

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

6

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

2

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

5

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

24

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

4

 

 

 

 

 

 

Bọ xít đen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

2

 

 

 

 

 

 

OBV

Lúa muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,1

1

 

 

 

 

 

 

Bọ xít đen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

5

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

2

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

6

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

6

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

2

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

4

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

2

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Khô vằn

Lúa sớm

0,5

6

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Mạn Lạn

 

Chuột

0,2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

1,2

24

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít đen

0,4

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa trung

0,33

6

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đỗ Xuyên

 

Bọ trĩ

0,06

2

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đỗ Xuyên

 

Chuột

0,33

5

37,2

37,2

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

1,3

24

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

0,33

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít đen

0,06

2

 

 

 

 

 

 

 

 

OBV

Lúa muộn

0,1

1

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

 

Bọ xít đen

0,4

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

0,13

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

0,5

6

 

 

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

0,4

6

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

0,13

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

Chè

0,33

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

0,06

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét:

        * Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình tại các ruộng ven đồi gò ven kênh mương.

 + Bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, bọ trĩ, ruồi đục nõn  hại nhẹ. Bọ xít đen hại nhẹ. Rầy các loại mật độ thấp.

* Dự kiến thời gian tới:                   

- Trên lúa: Bệnh sinh lý hại nhẹ, bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn lá, Bọ trĩ, ruồi đục nõn hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Chuột hại nhẹ cục bộ hại nặng tại các ruộng ven đồi gò kênh mương.  

          * Biện pháp xử lý:

          - Trên lúa: Tiếp tục theo dõi diễn biến các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại bằng các loại thuốc đặc hiệu. Thường xuyên diệt chuột bằng mọi biện pháp.

                                                                                           Thanh bangày 17  tháng 03 năm 2015

 

      Người tập hợp 

 

 

 

        Vũ Thị Hạnh

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo kỳ 11 - 3/2015 Thanh Ba 09/03/2015 15/03/2015
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2015 Thanh Ba 02/03/2015 08/03/2015
Thông báo sâu bệnh kỳ 09 - 2/2015 Thanh Ba 23/02/2015 01/03/2015
Thông báo sâu bệnh kỳ 07 - 2/2015 Thanh Ba 09/02/2015 15/02/2015
Thông báo sâu bệnh kỳ 06 - 2/2015 Thanh Ba 02/02/2015 08/02/2015
Thông báo sâu bệnh kỳ 05 - 1/2015 Thanh Ba 26/01/2015 01/02/2015
Thông báo sâu bệnh kỳ 04 - 1/2015 Thanh Ba 19/01/2015 25/01/2015
Thông báo kỳ 03 - 1/2015 Thanh Ba 12/01/2015 18/01/2015
Thông báo sâu bệnh kỳ 02 - 1/2015 Thanh Ba 05/01/2015 11/01/2015
Thông báo sâu bệnh kỳ 01 - 12/2014 Thanh Ba 29/12/2014 04/01/2015