Chủ Nhật, 6/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 22 (Số 22/2015). Thanh Ba.

Tuần 22. Tháng 5/2015. Ngày 26/05/2015
Từ ngày: 25/05/2015. Đến ngày: 31/05/2015

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 22/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 26  tháng 5  năm 2015

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày  25  tháng 05  đến ngày 31  tháng 05 năm 2015)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 29-32 0C; Cao: 37 0C; Thấp: 28 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, trời nắng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha;

- Lúa sớm : Diện tích 500 ha, GĐST: Thu hoạch

- Lúa trung: Diện tích 1800ha. GĐST: Thu hoạch

- Lúa muộn: Diện tích 1002ha. GĐST: Thu hoạch

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Rầy xanh

0,6

6

 

Nhện đỏ

0,46

4

 

Bọ xít muỗi

1

8

 

Bọ cánh tơ

1,5

12

 

 

 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

 

5

7

9

 

 

Rầy xanh

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,6

6

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,46

4

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

8

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

12

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

 

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Rầy xanh

Chè

0,6

6

53,2

53,2

 

 

 

 

Đồng xuân, Đông Lĩnh, Thanh vân

 

Nhện đỏ

0,46

4

 

 

 

 

 

 

Đồng xuân, Đông Lĩnh, Thanh vân

 

Bọ xít muỗi

1

8

62,8

62,8

 

 

 

 

Đồng xuân, Đông Lĩnh, Thanh vân

 

Bọ cánh tơ

1,5

12

141,7

141,7

 

 

 

 

Đồng xuân, Đông Lĩnh, Thanh vân

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét:

        * Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên chè: Bọ cánh tơ gây hại nhẹ - trung bình; rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh thán thư, bệnh chấm xám, nhện đỏ gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:                   

- Trên chè: Rầy xanh, bọ  cánh tơ, bọ xít muỗi, bệnh thán thư... gây hại nhẹ đến trung bình

          * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi diễn biến các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại bằng các loại thuốc đặc hiệu. Thường xuyên diệt chuột bằng mọi biện pháp.

                                                                                           Thanh bangày 26  tháng 5  năm 2015

 

      Người tập hợp 

 

 

 

        Vũ Thị Hạnh

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo kỳ 21 - 5/2015 Thanh Ba 18/05/2015 24/05/2015
Thông báo sâu bệnh kỳ 20 - 5/2015 Thanh Ba 11/05/2015 17/05/2015
Thông báo kỳ 19 - 5/2015 Thanh Ba 04/05/2015 10/05/2015
Thông báo kỳ 18 - 4/2015 Thanh Ba 27/04/2015 03/05/2015
Thông báo kỳ 17 - 4/2015 Thanh Ba 20/04/2015 26/04/2015
Thông báo kỳ 17 - 4/2015 Thanh Ba 20/04/2015 26/04/2015
Thông báo sâu bệnh kỳ 16 - 4/2015 Thanh Ba 13/04/2015 19/04/2015
Thông báo kỳ 15 - 4/2015 Thanh Ba 06/04/2015 12/04/2015
Thông báo kỳ 14 - 3/2015 Thanh Ba 30/03/2015 05/04/2015
THông báo sâu bệnh kỳ 13 - 3/2015 Thanh Ba 23/03/2015 29/03/2015