Chủ Nhật, 6/10/2024

Thông báo kỳ 18 (Số 18/2015). Thanh Ba.

Tuần 18. Tháng 4/2015. Ngày 28/04/2015
Từ ngày: 27/04/2015. Đến ngày: 03/05/2015

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 18/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày  27  tháng 04  năm 2015

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày  27  tháng 04  đến ngày  3  tháng 05 năm 2015)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 22-24 0C; Cao: 30 0C; Thấp: 20 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, trời nắng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha;

- Lúa sớm : Diện tích 500 ha, GĐST: Chín sữa

- Lúa trung: Diện tích 1800ha. GĐST: Làm đòng - trỗ bông

- Lúa muộn: Diện tích 1002ha. GĐST: Làm đòng

 

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

Khô vằn

1,2

8

C1,3,5

Rầy các loại

31

240

 

Rầy các loại (trứng)

2,9

24

 

Lúa trung

Sâu đục thân

0,06

1

 

Rầy các loại

11,7

120

 

Rầy các loại (trứng

0,5

16

 

Bệnh khô vằn

4

42

 

Bệnh bạc lá

0,03

1

 

Lúa muộn

Bệnh khô vằn

3

16

 

Bọ xít dài

0,3

2

 

Rầy các loại 

15

120

 

Rầy các loại  ( Trứng)

1

12

 

Chè

Rầy xanh

0,8

8

 

Nhện đỏ

0,2

4

 

Bọ xít muỗi

0,6

6

 

 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Khô vằn

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

8

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

240

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

24

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

1

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,7

120

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

16

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

42

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

1

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

16

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3

2

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

120

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại  ( Trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

12

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,8

8

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

4

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,6

6

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Khô vằn

Lúa sớm

1,2

8

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Mạn Lạn

 

Rầy các loại

31

240

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

 

Rầy các loại (trứng)

 

2,9

24

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

Lúa trung

0,06

1

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đỗ Xuyên

 

Rầy các loại

11,7

120

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đỗ Xuyên

 

Rầy các loại (trứng

0,5

16

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Mạn lạn, Đỗ xuyên

 

Bệnh khô vằn

4

42

276,3

196,6

79,7

 

 

 

Đồng Xuân, Mạn lạn, Đỗ xuyên

 

Bệnh bạc lá

0,03

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn

3

16

100,2

100,2

 

 

 

 

Đồng Xuân, Mạn lạn, Đỗ xuyên

 

Bọ xít dài

0,3

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại 

15

120

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Mạn lạn, Đỗ xuyên

 

Rầy các loại  ( Trứng)

1

12

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

Chè

0,8

8

62,8

62,8

 

 

 

 

Đồng xuân, Đông Lĩnh, Thanh vân

 

Nhện đỏ

0,2

4

 

 

 

 

 

 

Đồng xuân, Đông Lĩnh, Thanh vân

 

Bọ xít muỗi

0,6

6

78,8

78,8

 

 

 

 

Đồng xuân, Đông Lĩnh, Thanh vân

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét:

        * Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa:  Bệnh khô vằn hại nhẹ cục bộ hại trung bình trên những ruộng bón nhiều đạm. rầy các loại hại nhẹ. Sâu đục thân hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:                   

- Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặn.. Bệnh bạc lá, sâu đục thân, rầy các loại hại nhẹ rải rác.

          * Biện pháp xử lý:

          - Trên lúa: Tiếp tục theo dõi diễn biến các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại bằng các loại thuốc đặc hiệu. Thường xuyên diệt chuột bằng mọi biện pháp.

                                                                                           Thanh bangày 27  tháng 04 năm 2015

 

      Người tập hợp 

 

 

 

        Vũ Thị Hạnh

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo kỳ 17 - 4/2015 Thanh Ba 20/04/2015 26/04/2015
Thông báo kỳ 17 - 4/2015 Thanh Ba 20/04/2015 26/04/2015
Thông báo sâu bệnh kỳ 16 - 4/2015 Thanh Ba 13/04/2015 19/04/2015
Thông báo kỳ 15 - 4/2015 Thanh Ba 06/04/2015 12/04/2015
Thông báo kỳ 14 - 3/2015 Thanh Ba 30/03/2015 05/04/2015
THông báo sâu bệnh kỳ 13 - 3/2015 Thanh Ba 23/03/2015 29/03/2015
Thông báo kỳ 12 - 3/2015 Thanh Ba 16/03/2015 22/03/2015
Thông báo kỳ 11 - 3/2015 Thanh Ba 09/03/2015 15/03/2015
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2015 Thanh Ba 02/03/2015 08/03/2015
Thông báo sâu bệnh kỳ 09 - 2/2015 Thanh Ba 23/02/2015 01/03/2015