Chủ Nhật, 6/10/2024

Thông báo kỳ 33 (Số 33/2015). Thanh Ba.

Tuần 33. Tháng 8/2015. Ngày 11/08/2015
Từ ngày: 10/08/2015. Đến ngày: 16/08/2015

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 33/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 11  tháng 8  năm 2015

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 10  tháng 8  đến ngày 16  tháng 8  năm 2015)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 34-37 0C; Cao: 39 0C; Thấp: 32 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, trời nắng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa sớm: Diện tích 1500 ha; Ngày gieo 5-10/6/2015; Ngày cấy 15-20/6/2015

- Lúa trung : Diện tích 1700 ha; Ngày gieo 15-20/6/2015. Ngày cấy 25-30/6/2015

- Chè: Diện tích: 1950 ha;

 

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

Sâu CLN

10,5

200

T5, N

Bệnh khô vằn

3

28

 

Chuột

0,13

2

 

Rầy các loại

44

400

T2,3

Lúa trung

Sâu CLN

2,9

16

T5

Bệnh khô vằn

2,6

14

 

Rầy các loại

2,8

40

 

 

 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

 

5

7

9

 

 

Sâu CLN

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,5

200

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

28

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

2

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

400

 

 

 

 

 

 

Sâu CLN

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

16

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

14

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

40

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Sâu CLN

Lúa sớm

10,5

200

112,8

75,8

37

 

 

 

Đồng xuân, Mạn Lan

 

Bệnh khô vằn

3

28

170,5

170,5

 

 

 

37,6

Đồng Xuân, Mạn Lạn, Đỗ xuyên

 

Chuột

0,13

2

17

17

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

44

400

 

 

 

 

 

 

 

1

Sâu CLN

Lúa trung

2,9

16

59,8

59,8

 

 

 

 

Đồng Xuân, mạn Lạn, Đỗ xuyên

 

Bệnh khô vằn

2,6

14

170

170

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

2,8

40

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét:

        * Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Sâu CLN gây hại TB đến nặng cục bộ rất nặng gây trăng lá tại các  xã như Mạn Lạn, Khải Xuân, Đông thành, Đỗ Sơn… ,Sâu đục thân hai châm rải rác ở các xã Mạn Lạn, Khải xuân, Võ Lao…

- Bệnh khô vằn: Phát sinh và gây hại trên các trà lúa; mức độ hại nhẹ.

- Chuột hại rải rác tại các xã ven đồi gò ven kênh mương, ruộng xanh tốt.

* Dự kiến thời gian tới:                   

- Sâu cuốn lá nhỏ: hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng cấy muộn xanh tốt, rậm rạp.

- Sâu đục thân: Bướm đục thân 2 chấm tiếp tục ra rải rác và kéo dài, di chuyển đẻ trứng trên trà mùa sớm giai đoạn đòng - trỗ, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại ổ nặng

- Bệnh khô vằn: Phát sinh và gây hại trên các trà lúa; mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng rậm rạp, xanh tốt, bón nhiều đạm, ruộng khô hạn,

- Ngoài ra: Rầy các loại gây hại cục bộ trên chân ruộng dộc chua; bọ xít dài, nhện gié, bệnh lem lép,... gây hại nhẹ.

          * Biện pháp xử lý:

          - Sâu đục thân: Khi ruộng có mật độ ổ trứng trên 0,3 ổ/m2 sử dụng 01 trong các loại thuốc Victory 585 EC, Wavotox 585 EC, Nicata 95SP, Regrant 800 WG,... phun phòng trừ theo hướng dẫn ghi trên vỏ bao bì.

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ trên 20% dảnh hại sử dụng một trong các loại thuốc Cavil 50WP, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL, Valigreen 50SL, ... phun phòng trừ theo hướng dẫn ghi trên vỏ bao bì.

Tiếp tục theo dõi diễn biến các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại bằng các loại thuốc đặc hiệu. Thường xuyên diệt chuột bằng mọi biện pháp.

                                                                                           Thanh ba,  ngày11  tháng 8  năm 2015

 

      Người tập hợp 

 

 

 

        Vũ Thị Hạnh

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo kỳ 32 - 8/2015 Thanh Ba 03/08/2015 09/08/2015
Thông báo kỳ 31 - 7/2015 Thanh Ba 27/07/2015 02/08/2015
Thông báo kỳ 30 - 7/2015 Thanh Ba 20/07/2015 26/07/2015
Thông báo sâu bệnh kỳ 29 - 7/2015 Thanh Ba 13/07/2015 19/07/2015
Thông báo kỳ 28 - 7/2015 Thanh Ba 06/07/2015 12/07/2015
Thông báo kỳ 27 - 6/2015 Thanh Ba 29/06/2015 05/07/2015
Thông báo kỳ 26 - 6/2015 Thanh Ba 22/06/2015 27/06/2015
Thông báo kỳ 25 - 6/2015 Thanh Ba 15/06/2015 21/06/2015
Thông báo kỳ 24 - 6/2015 Thanh Ba 08/06/2015 14/06/2015
Thông báo kỳ 23 - 6/2015 Thanh Ba 01/06/2015 07/06/2015